Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol (Tiết 2)

2. Phản ứng thế nhóm OH

a. Phản ứng với axit vô cơ :

NX: Pứ chứng tỏ phân tử ancol có nhóm – OH.

b. Phản ứng với ancol

NX: Nếu đun nóng hỗn hợp có n ancol đơn chức khác nhau, ở 140oC thì thu được tối đa n( n + 1) / 2 ete.

ppt 19 trang trandan 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol (Tiết 2)

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol (Tiết 2)
 
 Natri etylat 
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
C 2 H 5 O 
H 
+ 
Na 
C 2 H 5 O + 1/ 2 H 2 
1/ Phản ứng thế H của nhóm OH 
a/ Tính chất chung của ancol 
ROH + Na 
R(OH) n + n Na 
RONa + 1/ 2 H 2 
 R ( ONa ) n + n/ 2 H 2 
C 2 H 5 ONa + H 2 O C 2 H 5 OH + NaOH 
Na 
Thí nghiệm 
 NX : - Phản ứng đặc trưng của ancol . - Lập tỉ lệ : n ancol : n H2 số nhóm –OH pứ của ancol 
TQ 
1/ Phản ứng thế H của nhóm OH 
a/ Tính chất chung của ancol 
1/ Phản ứng thế H của nhóm OH 
Thí nghiệm 
a/ Tính chất chung của ancol 
1/ Phản ứng thế H của nhóm OH 
H 2 O 
2 
H + HO 
OH + H 
đồng(II ) glixerat , màu xanh 
+ 
 NX : Dùng Cu(OH) 2 để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức 
có các nhóm –OH cạnh nhau trong phân tử 
(3) 
 b. Tính chất đặc trưng của glixerol 
- C 2 H 5 OH kh«ng ph¶n øng víi Cu(OH) 2 
- C 3 H 5 (OH) 3 hßa tan ®­ îc Cu(OH) 2 t¹o thµnh dd mµu xanh 
Thí nghiệm 
2C 3 H 5 (OH) 3 +Cu(OH) 2 → [C 3 H 5 (OH) 2 O] 2 Cu + 2H 2 O 
2. Phản ứ ng thế nhóm OH 
a. Phản ứng với axit vô cơ : 
C 2 H 5 – OH + H – Br 
+ H 2 O 
C 2 H 5 – Br 
→ 
t o 
 C n H 2n+1 OH + HX C n H 2n+1 X + H 2 O 
→ 
t o 
 NX : Pứ chứng tỏ phân tử ancol có nhóm – OH. 
b. Phản ứng với ancol 
C 2 H 5 –OH + H–O–CH 3 
+ H 2 O 
C 2 H 5 –O–CH 3 
H 2 SO 4 đ, 
140 o C 
 NX: Nếu đun nóng hỗn hợp có n ancol đơn chức khác nhau , ở 140 o C thì thu được tối đa n( n + 1) / 2 ete . 
R–OH + H–O–R’ 
+ H 2 O 
R–O–R’ 
H 2 SO 4 đ, 
140 o C 
TQ 
TQ 
→ ete 
 VD: §un nãng 2 ancol R 1 OH vµ R 2 OH ta thu ®­ îc tèi ®a mÊy ete ? 
2R 2 OH R 2 – O - R 2 + H 2 O 
R 1 OH + R 2 OH R 1 - O - R 2 + H 2 O 
T¹o 3 ete : R 1 OR 1 , R 2 OR 2 , R 1 OR 2 
H 2 SO 4 , 140 0 C 
H 2 SO 4 , 140 0 C 
2R 1 OH R 1 - O -R 1 + H 2 O 
H 2 SO 4 , 140 0 C 
3. Phản ứng tách nước 
* Quy tắc tách Zaixep : Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở C bên cạnh bậc cao hơn để tạo thành liên kết đôi C=C 
H 3 C – CH – CH 2 - CH 3 
 OH 
H 2 SO 4 ®,170 0 C 
CH 2 =CH -CH 2 -CH 3 + H 2 O 
CH 3 - CH=CH -CH 3 + H 2 O 
 TQ : C n H 2n+1 OH C n H 2n + H 2 O (n ≥2) 
H 2 SO 4 đ 
170 o C 
sp chính 
sp phụ 
VD: CH 2 – CH 2 
 H OH 
H 2 SO 4 ®,170 0 C 
CH 2 = CH 2 
+ H 2 O 
 NX : -1 ancol tách nước → anken ancol no, đơn chức (n≥2). M sp < M ancol ( d sp/ancol < 1) 
4. Phản ứng oxi hóa : 
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn : 
→ 
t o 
+ H 2 O 
+ Cu↓ 
CH 3 – CH = O 
→ 
t o 
CH 3 – C – CH 3 
O 
+ Cu↓ 
+ H 2 O 
→ 
t o 
Không có phản ứng 
* NX : - Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc I tạo anđehit 
 - Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II tạo xeton 
 - Ancol bậc III không bị oxi hoá ( bởi CuO , t o ) 
tt 
Anđehit axetic 
Axeton 
CH 3 – CH – O – H + Cu O 
H 
I 
CH 3 – C H – CH 3 + Cu O 
O H 
II 
CH 3 – C – CH 3 + Cu O 
CH 3 
O H 
III 
Thí nghiệm 
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn ( pư đốt cháy ) : 
* TQ : C n H 2n+1 OH +(3n/2)O 2 nCO 2 + (n+1)H 2 O 
→ 
t o 
NX : Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức : 
 - n H2O > n CO2 
 - n CnH2n+1OH = n H2O - n CO2 
 - n O2 pứ = 1,5n CO2 
(3) 
 Ph¶n øng thÕ nhãm OH 
Ph¶n øng t¸ch n­íc 
Ancol 
CỦNG CỐ 
 Ph¶n øng thÕ H cña nhãm OH 
 Ph¶n øng oxiho ¸ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
A 
N 
K 
E 
N 
T 
H 
Ế 
H 
I 
Đ 
R 
O 
T 
C 
H 
N 
Ư 
Ớ 
C 
A 
N 
H 
Ậ 
N 
B 
I 
Ế 
T 
G 
L 
I 
X 
E 
R 
O 
L 
GIẢI Ô CHỮ 
O 
X 
I 
H 
Ó 
A 
H 
O 
À 
N 
T 
O 
N 
À 
1) Khi một ancol no, đơn chức tách nước  có M sp < M ancol thì sản phầm đó là gì ? 
2) Đây là tên của phản ứng C n H 2n+1 OH  tác dụng với Na. 
3) Đây là tên của pứ khi đun nóng ancol C n H 2n+1 OH (n ≥ 2), H 2 SO 4 đặc , ở 170 o C. 
4) Dùng Cu(OH) 2 để . Ancol đơn chức với  các ancol đa chức có các nhóm -OH cạnh nhau . 
5) Các chất hữu cơ đều có phản ứng này . 
6) Tên gọi của CH 2 OH-CHOH-CH 2 OH 
ETANOL (C 2 H 5 OH) 
Etanol - Dược Phẩm Và Thuốc độc 
	 Etanol có tác động đến thần kinh trung ương . Tác dụng của nó ( khi uống ) giống như chất gây tê thần kinh . Khi hàm lượng etanol trong máu 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_40_ancol_tiet_2.ppt