Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 58: Andehit và Xeton - Trường THPT Tân Hồng

Mục tiêu :

1.Biết định nghĩa,cấu trúc,phân loại,danh pháp của anhđehit và xeton .

2.Biết tính chất vật lý và hiểu tính chất hóa học của anhđehit và xeton.

3.Biết phương pháp điều chế , ứng dụng của fomandehit, axetandehit và xeton.

Dàn ý khái quát bài học :

I Định nghĩa,cấu trúc,phân loại,danh pháp và tính chất vật lý .

 1.Định nghĩa và cấu trúc:a

 a). Định nghĩa :

 b). Các trúc của nhóm cacbonyl :

 2.Phân loại :

 3.Danh pháp :

 4.Tính chất vật lí :

II Tính chất hóa học :

 1.Phản ứng cộng :

 a). Phản ứng cộng hiđro(phản ứng khử) :

 b). Phản ứng cộng nước,cộng hiđro xianua :

 2.Phản ứng oxi hóa

 a). Tác dụng với Brom , Kali Manganat :

 b). Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac :

 3.Phản ứng ở gốc hiđrocacbon

 III Điều chế và ứng dụng:

 1.Điều chế :

 a). Từ ancol :

 b). Từ Hiđrocacbon :

 2.Ứng dụng :

 

ppt 17 trang trandan 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 58: Andehit và Xeton - Trường THPT Tân Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 58: Andehit và Xeton - Trường THPT Tân Hồng

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 58: Andehit và Xeton - Trường THPT Tân Hồng
 nghĩa,cấu trúc,phân loại,danh pháp và tính chất vật lý . 
 1.Định nghĩa và cấu trúc : 
 a). Định nghĩa : 
 b). Các trúc của nhóm cacbonyl : 
 2.Phân loại : 
 3.Danh pháp : 
 4.Tính chất vật lí : 
II Tính chất hóa học : 
 1.Phản ứng cộng : 
 a). Phản ứng cộng hiđro(phản ứng khử ) : 
 b). Phản ứng cộng nước,cộng hiđro xianua : 
 2.Phản ứng oxi hóa 
 a). Tác dụng với Brom , Kali Manganat : 
 b). Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac : 
 3.Phản ứng ở gốc hiđrocacbon 
 III Điều chế và ứng dụng : 
 1.Điều chế : 
 a). Từ ancol : 
 b). Từ Hiđrocacbon : 
 2.Ứng dụng : 
ThayHungHoaHoc@gmail.com 
I. Định nghĩa,cấu trúc,phân loại,danh pháp và tính chất vật lý .  1.Định nghĩa và cấu trúc : a). Định nghĩa : 
Anđehit 
Xeton 
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm chức CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon và nguyên tử Hidrô . 
VD : Các chất (1),(2),(3),(4) 
Xeton là những chất hữu cơ mà phân tử có nhóm >C=O liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử Cacbon . 
VD : Các chất (5),(6),(7),(8) 
ThayHungHoaHoc@gmail.com 
b). Các trúc của nhóm cacbonyl : Nhóm >CO có tên là nhóm cacbonyl 
+ Nguyên tử C ở liên kết “=“ có lai hóa sp 2 
+ Góc liên kết >C=CC= O là 120 0 
+ Liên kết C=C không bị phân cực , liên kết C=O bị phân cực,nguyên tử O tích điện âm,nguyên tử C tích điện dương . 
Mô hình phân tử HCHO 
và CH 3 CHO 
và CH 3 COCH 3 
ThayHungHoaHoc@gmail.com 
2.Phân loại : 
Dựa vào gốc hidrô cacbon người ta chia ra 
 anđehit và xeton thành 3 loại : no,không no, thơm . 
Anđehit 
Xeton 
no 
không no 
thơm 
Andehit và xeton nào sau đây là no,không no,thơm . Điền vào bảng sau ? 
(1),(2) 
(5),(6) 
(3) 
(7) 
(4) 
(8) 
ĐÚNG RỒI HOAN HÔ 
ThayHungHoaHoc@gmail.com 
3.Danh pháp : 
a).Theo IUPAC : 
Anđehit : R-CHO 
Xeton : R 1 – CO – R 2 
Tên = tên của Hiđrocacbon mạch chính + al 
Tên = tên của Hiđrocacbon 
mạch chính + on 
b ).Thông thường : 
Tên = anđehit + tên axit tương ứng (RCOOH) 
Hoặc tên axit bỏ ic thêm anđehit 
Tên = tên gốc R 1 , R 2 + xeton 
Ví dụ : 
IUPAC 
Thông thường 
HCHO 
Metanal 
Fomandehit ( andehit fomic ) 
CH 3 CHO 
Etanal 
Axetandehit ( andehit axetic ) 
C 6 H 5 CHO 
Bezandehit ( andehit bezoic ) 
CH 3 –CO –CH 3 
Propan-2-on 
Dimetyl xeton 
CH 3 – CH 2 –CO –CH 3 
Butan-2-on 
Etyl metyl xeton 
C 6 H 5 COCH 3 
Axetophenon(Metyl phenyl xeton ) 
Ví dụ : 
IUPAC 
Thông thường 
HCHO 
CH 3 CHO 
C 6 H 5 CHO 
CH 3 –CO –CH 3 
CH 3 – CH 2 –CO –CH 3 
C 6 H 5 COCH 3 
ThayHungHoaHoc@gmail.com 
	- Fomandehit ( ts : -19 0 C), axetandehit (ts:21 0 C) là những chất khí không màu mùi xốc,tan tốt trong nước . 
	- Axeton là chất lỏng dễ bayhơi(57 0 C), tan vô hạn trong nước là hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác .	 
- Khi số Cacbon tăng thì nhiệt độ sôi cũng tăng theo 
4 .Tính chất vật lý : 
C 
Số ngtử C 
Nhiệt độ sôi 
t s 
t s:rượu 
t s:andehit , xeton 
t s:hidro cacbon 
- Khi cùng số cacbon : t s:rượu > t s:andehit , xeton > t s:hidro cacbon 
	 Quan sát đồ thì hãy cho biết : Khi số cacbon trong andehit và xeton tăng thì nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào ? 
	 Từ độ thị hãy cho biết giữa rượu và andehit , hidrocacbon chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? 
Giải thích : 
Lk H rượu có ,	LK H andehit không 
	=> t s : rượu > t s : andehit 
- Khi cùng số C thì : 
M andehit > M hiđrocacbon => t s : andehit > t s:hidrocacbon 
ThayHungHoaHoc@gmail.com 
II Tính chất hóa học : 
1.Phản ứng cộng : 
a).Phản ứng cộngHiđrô :( phản ứng khử ) 
VD : Hoàn thành phản ứng sau : 
1). CH 3 CHO + H 2 
2). CH 3 COCH 3 + H 2 
CH 3 CH 2 OH 
CH 3 CHOHCH 3 
+ Andehit : RCHO + H 2 
+ Xeton : R 1 COR 2 + H2 
ĐÚNG RỒI HOAN HÔ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_58_andehit_va_xeton_truong_thpt.ppt