Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài: Amoniac và muối amoni

 Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử nitơ và nguyên tử hiđro, hãy viết công thức e và công thức cấu tạo phân tử amoniac ?

I. Cấu tạo phân tử

Cấu hình e của nguyên tử nitơ: 1s22s22p3

_ Cấu hình e của nguyên tử hiđro: 1s1

 Tiến hành 2 thí nghiệm:

Thí nghiệm 1:Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào dd CuSO4.

Hiện tượng:

ống 1: - đầu tiên xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan ra.

 

ppt 27 trang trandan 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài: Amoniac và muối amoni", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài: Amoniac và muối amoni

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài: Amoniac và muối amoni
biết một số tính chất vật lí quan trọng của amoniac ? 
Trạng thái 
Tính tan 
II. Tính chất vật lí 
Là chất khí không màu , mùi khai và xốc . 
Nhẹ hơn không khí ( d NH3/kk = 17/29 < 1 ) 
Khí NH3 tan nhiều trong nước , tạo thành dd amoniac , có tính kiềm yếu . 
Thí nghiệm 
Em hãy cho biết phương pháp thu khí NH3 ? 
-> đẩy không khí 
( úp ngược bình ). 
NH 3 
NH 3 
NH 3 
 III. Tính chất hoá học 
 1. Tính bazơ yếu . 
 2. Khả năng tạo phức . 
 3. Tính khử . 
1. Tính bazơ yếu 
a. Tác dụng với nước : 
NH 3 + H 2 O NH 4 + + OH - ; K a = 1,8. 10 -5 ë 25 0 C 
Vai trò : NH3 là bazơ , H2O là axit ( theo thuyết proton ) 
 Dd amoniac làm cho P.P chuyển màu hồng , quì tím chuyển màu xanh . 
 Phương pháp nhận biết khí amoniac : dùng giấy quì tẩm ướt . 
Thí nghiệm 
Hiện tượng : mực nước trong ống dâng cao dần , nước 
chuyển màu hồng . 
Sơ đồ 
Nguyên nhân : NH3 tan nhiều trong nước , làm giảm áp suất trong bình -> nước phun lên . 
1. Tính bazơ yếu 
b. Tác dụng với axit -> muối amoni 
 Ví dụ 1 : 2NH3 + HCl -> NH4Cl 
 NH3 + H+ -> NH4+ 
 Ví dụ 2: NH3 (k) + HCl (k) -> NH4Cl (r) 
 ( Khói trắng ) 
 c. Dd amoniac có khả năng kết tủa nhiều hiđroxit kim loại . 
Ví dụ 3: Al3+ + 3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3 + 3NH4+ 
 Fe3+ + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3 + 3NH4+ 
1b 
2b 
1c 
2c 
 Tiến hành 2 thí nghiệm : 
Thí nghiệm 1:Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào dd CuSO4. 
thÝ nghiÖm1 
Hiện tượng : 
ống 1: - đầu tiên xuất hiện kết tủa màu xanh , sau đó kết tủa tan ra . 
 Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào dd AgNO3. 
Hiện tượng : 
ống 2: - đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan ra , dd trong suốt . 
Gi¶i thÝch 
( Giải thích ) 
 2. Kh ¶ n¨ng t¹o phøc : 
 èng1: 
- § Çu tiªn xuÊt hiÖn kÕt tña mµu xanh 
 CuSO 4 + 2NH 3 + 2 H 2 O -> Cu(OH) 2 + (NH 4 ) 2 SO 4 
Sau ® ã kÕt tña tan ra , dd trong suèt : 
 Cu(OH) 2 + 4NH 3 -> [Cu(NH 3 ) 4 ] (OH) 2 
 (Cu(NH 3 ) 4 )(OH) 2 -> Cu(NH 3 ) 4 2+ + 2OH - 
 èng 2: 
- ® Çu tiªn xuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng 
 AgNO 3 + NaCl -> AgCl  + NaNO 3 
_ sau ® ã kÕt tña tan, dd trong suèt 
 AgCl +NH 3 -> [Ag(NH 3 ) 2 ] Cl 
 (Ag(NH 3 ) 2 )Cl -> Ag(NH 3 ) 2 + + Cl - 
Gi¶i thÝch : C¸c ion (Cu(NH 3 ) 4 ) 2+ vµ (Ag(NH 3 ) 2 ) + lµ c¸c ion phøc , ®­ îc taä ra do liªn kÕt cho-nhËn gi ­· cÆp e ch­a sö dông cña nguyªn tö nit¬ víi c¸c obitan trèng cña ion kim lo¹i. 
Em hãy cho biết các số oxi hoá có thể có của nitơ và xác định số oxi hoá của nitơ trong amoniac ? 
Từ đó xác định tính chất hoá học có thể có của amoniac ? 
NH 3 
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5 
Tính khử 
3. Tính khử 
a. Tác dụng với oxi : 
Cháy trong khí oxi với ngọn lửa màu vàng 
 -3 0 0 -2 
 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O 
ThÝ nghiÖm 
 Khi đốt trong oxi không khí có xúc tác hợp kim platin và iriđi ở t0=8500C. 
 -3 0 +2 -2 
 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O 
Vai trò : NH3 là chất khử , O2 là chất oxi hoá . 
b. Tác dụng với clo : _ Khí NH3 tự bốc cháy trong khí clo tạo ra khói trắng  -3 0 0 -1 2NH3 + Cl2 -> N2 + 6HCl Khói trắng tạo ra do NH3 + HCl -> NH4Cl ( khói trắng ) Vai trò : NH3 là chất khử , Cl2 là chất oxi hoá . 
c. Tác dụng với một số oxit kim loại :  -3 +2 0 0 2 NH3 + 3CuO -> 3Cu + N2 + 3H2O ( đen ) ( đỏ ) Vai trò : NH3 là chất khử , CuO là chất oxi hoá . 
Tóm lại : 
Trong các phản ứng với oxi , clo , một số oxit 
kim loại , amoniac thể hiện tính khử , số oxi 
hoá tăng từ -3 lên 0 hoặc +2. 
IV. Ứng dụng 
Sản xuất axit nitric, các loại phân đạm 
Làm chất đốt trong tên lửa . 
Làm chất gây lạnh trong máy lạnh 
V. Điều chế : 
Trong phòng thí nghiệm : 
- Cho muối amoni tác dụng với kiềm : 
 2NH4Cl + Ca(OH)2 -> 2 NH3 + CaCl2 + 2 H2O 
 ( hoặc đun nóng dd amoniac ) 
Áp dụng nguyên lí Lơ Sa- tơ-li-ê hãy cho biết biện pháp để làm cho cân bằng chuyển dịch về phía tạo thành NH3? 
ThÝ nghiÖm 
 Trong công nghiệp : 
 N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3(k) (Q<0) 
Điều kiên tối ưu để sản xuất amoniac : 
- Nếu p cao thì thiết bị cồng kềnh -> áp suất

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_amoniac_va_muoi_amoni.ppt