Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II – THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC :
1. Nội dung
Cho CTCT :
H3C–O–CH3 (Đimetyl ete)
1.Tìm hoá trị của C, H và O trong chất trên?
C có hóa trị IV, H có hóa trị I, O có hóa trị II
*. Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị .(1)
H3C–O–CH3 (Đimetyl ete)
- Chất khí,tan ít trong nước
- Không tác dụng với Na
H3C–CH2 –O–H (Etanol)
- Chất lỏng, tan nhiều trong nước
- Tác dụng với Na
2. Cho biết công thức phân tử của hai chất trên?Tại sao chúng có tính chất khác nhau?
CTPT : C2H6O
Do cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

diễn thứ tự liên kết và cách thức liên kết (liên kết đơn, liên kết bội) giữa các nguyên tử trong phân tử. 2. Các loại công thức cấu tạo: * H 3 C–O–CH 3 (Đimetyl ete) - Chất khí,tan ít trong nước - Không tác dụng với Na * H 3 C–CH 2 –O–H (Etanol) - Chất lỏng, tan nhiều trong nước - Tác dụng với Na *. Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết theo một thứ tự nhất định . Sự thay đổi thứ tự liên kết đó , tức là thay đổi cấu tạo hoá học , sẽ tạo ra hợp chất khác .(2) II – THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC : 1. Nội dung 2. Cho biết công thức phân tử của hai chất trên?Tại sao chúng có tính chất khác nhau ? CTPT : C 2 H 6 O Do cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau Cho CTCT : H 3 C–O–CH 3 (Đimetyl ete) 1.Tìm hoá trị của C, H và O trong chất trên ? C có hóa trị IV, H có hóa trị I, O có hóa trị II *. Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị .(1) *Qua các ví dụ trên cho biết: 1. Hoá trị của C ? 2. Cho biết C có thể liên kết với nguyên tố nào ? Số kiểu mạch cacbon ? Nêu tên ? CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 3 CH 3 CH 2 - CH -CH 3 CH 2 - CH 2 CH 2 - CH 2 ( Mạch thẳng ) ( Mạch nhánh ) ( Mạch vòng ) C liên kết với chính nó và với các nguyên tử của các nguyên tố khác để tạo các dạng mạch : Mạnh thẳng , mạch nhánh , mạch vòng . C có hoá trị IV 2. Ý nghĩa : Giải thích được hiện tượng đồng đẳng , hiện tượng đồng phân - Tính chất của các chất phụ thuộc vào Bản chất - Tính chất của các chất phụ thuộc vào Số lượng - Tính chất của các chất phụ thuộc vào Cấu tạo III.Đồng đẳng , đồng phân 1. Đồng đẳng : C 2 H 4 ,C 3 H 6 ,C 4 H 8 , có tính chất tương tự nhau . CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH, có tính chất tương tự nhau a. Hãy so sánh số C và H giữa 2 chất kế nhau ? Thành phần phân tử hơn kém một nhóm CH 2 - b. Cho biết công thức của các chất tiếp theo ? - Các anken : C 2 H 4 , C 3 H 6 ,C 4 H 8 ,C 5 H 10 - Các ancol : CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH,C 4 H 9 OH c.Nêu khái niệm đồng đẳng?Dãy đồng đẳng ? * Khái niệm : Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH 2 - nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng , chúng hợp thành dãy đồng đẳng . C n H C n H OH ? ? 2n 2n+ 1 2.Đồng phân : H 3 C–O–CH 3 (Đimetyl ete) H 3 C–CH 2 –O–H (Etanol) * Nêu khái niệm đồng phân? Khái niệm : - Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những chất đồng phân . -Những chất đồng phân tuy có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hoá học khác nhau vì vậy chúng là những chất khác nhau, có tính chất khác nhau. * Hãy cho biết có mấy loại đồng phân? Đồng phân cấu tạo Đồng phân lập thể - Chất lỏng, tan nhiều trong nước - Tác dụng với Na - Chất khí,tan ít trong nước - Không tác dụng với Na Cho biết công thức phân tử của hai chất trên ? CTPT : C 2 H 6 O - Dựa vào bảng SGK ( tr 99) cho biết có mấy loại đồng phân cấu tạo ? Các loại đồng phân cấu tạo Điểm giống nhau Điểm khác nhau Đồng phân mạch cacbon Đồng phân vị trí liên kết bội Đồng phân loại nhóm chức CTPT, nhóm chức CTPT CTPT Mạch cacbon Vị trí liên kết bội Nhóm chức Đồng phân vị trí nhóm chức CTPT, nhóm chức , mạch cacbon Vị trí nhóm chức Cho các CTCT sau : CH 3 -CH 3 ( A ); CH 3 -CH=CH 2 ( B ); CH 3 -COOH ( C ); CH 3 -CH 2 -CH 3 ( D ); CH 2 = CH 2 ( E ); CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 ( F ); H-COOCH 3 ( G ) a. Chất nào là đồng đẳng của nhau ? b. Chất nào là đồng phân của
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_22_cau_tao_phan_tu_hop_chat_hu.ppt