Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 29: Anken

I. đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

 1. Đồng đẳng.

 2. Đồng phân.

 a. Đồng phân cấu tạo.

 - Đồng phân mạch C.

 - Đồng phân về vị trí liên kết đôi.

 VD. C4H8 có 3 đồng phân anken với CTCT:

 CH2 = CH – CH2 - CH3 ; CH3 - CH = CH- CH3

 CH2 = C - CH3

 |

 CH3

Anken có mấy loại đồng phân?

 

ppt 16 trang trandan 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 29: Anken", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 29: Anken

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 29: Anken
2 đồng phân hình học. 
 a, cis -but-2-en b, trans-but-2-en 
Thế nào là đồng phân cis, đồng phân trans ? 
Bài 29: anken 
 I. đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 
 1. Đồng đẳng . 
 2. Đồng phân . 
 a . Đồng phân cấu tạo. 
 b. Đồng phân hình học: 
 - Đồng phân cis khi mạch chính nằm cùng một phía của liên 
 kết C=C. 
 - Đồng phân trans khi mạch chính nằm khác phía của liên 
 kết C=C 
 Sơ đồ đồng phân hình học. 
 Điều kiện: R1 # R2 , R3 # R4 
Bài 29: anken 
I.đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 
 1. Đồng đẳng . 
 2. Đồng phân . 
 3. Danh pháp . 
 a .Tên thông thường của anken . 
 Xuất phát từ tên của ankan tương ứng nhưng đổi đuôi an thành đuôi ilen. 
VD. C 2 H 4 C 3 H 6 ... 
 etilen propilen 
Hãy nêu nguyên tắc gọi tên thông thường? 
Bài 29: anken 
 I. đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 
 1. Đồng đẳng . 
 2. Đồng phân . 
 3. Danh pháp . 
 a .Tên thông thường của anken . 
 b. Tên thay thế 
 Xuất phát từ tên của ankan tương ứng nhưng đổi đuôi an thành đuôi en. 
VD. C 2 H 4 C 3 H 6 
 eten propen 
Hãy nêu nguyên tắc gọi tên thay thế ? 
Bài 29: anken 
 I. đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 
 1. Đồng đẳng . 
 2. Đồng phân . 
 3. Danh pháp . 
 a .Tên thông thường của anken . 
 b. Tên thay thế 
 Tên anken không có nhánh = Tên mạch chính + số 
 chỉ vị trí liên kết đôi + en. 
 1 2 3 4 1 2 3 4 
VD. CH 2 = CH - CH 2 - CH 3 ; CH 3 - CH = CH- CH 3 
 But-1-en But-2-en 
Bài 29: anken 
I.đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 
 1. Đồng đẳng . 
 2. Đồng phân . 
 3. Danh pháp . 
 a .Tên thông thường của anken . 
 b. Tên thay thế 
Tên anken có nhánh = Số chỉ vị trí C mang mạch nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí liên kết đôi + en 
 4 3 2 1 
VD. CH 3 - CH = C- CH 3 
 | 
 CH 3 
2- metylbut-2-en 
Bài 29: anken 
 I. đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 
 1. Đồng đẳng . 
 2. Đồng phân . 
 3. Danh pháp . 
 II. tính chất vật lí ( Bảng 6.1 ) 
 - Các anken từ C 2 C 4 là chất khí, từ C 5 trở lên là chất lỏng hoặc rắn. 
 - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. 
 - Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước. 
bài tập áp dụng 
ứ ng với CTPT C 5 H 10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo? 
 A.4 B.5 C.6 D.7 
 Hãy viết CTCT và gọi tên các đồng phân đó. 
CH 2 = CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 ; CH 3 -CH=CH-CH 2 –CH 3 
 Pent-1-en Pent-2-en CH 2 = C – CH 2 - CH 3  | 2- metylbut-1-en  CH 3 
 CH 3 - C = CH- CH 3  | 2- metylbut-2-en  CH 3 
 CH 3 - CH – CH = CH 2  | 3- metylbut-1-en  CH 3  
 bài tập về nhà 
Bài 1: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân có CTPT 
 C 4 H 8 
Bài 2: Viết và gọi tên các đồng phân là anken có CTPT 
 C 5 H 10 , C 6 H 12 
Bài học hôm nay đến đây kết thúc 
xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo và tập thể lớp 11A7 
một vài hằng số vật lí của anken 
Công thức cấu tạo 
t nc , 0 C 
t s, 0 C 
KL riêng 
(g/cm 3 ) 
CH 2 =CH 2 
-169 
-104 
0,57 
CH 2 =CH-CH 3 
-186 
-47 
0,61 
CH 2 =CH-CH 2 - CH 3 
-185 
-6 
0,63 
CH 2 =CH- (CH 2 ) 2 - CH 3 
-165 
30 
0,64 
CH 2 =CH- (CH 2 ) 3 - CH 3 
-140 
64 
0,68 
CH 2 =CH- (CH 2 ) 4 - CH 3 
-119 
93 
0,70 
CH 2 =CH- (CH 2 ) 5 - CH 3 
-102 
122 
0,72 
Tr ở về 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_29_anken.ppt