Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 8: Amoniac và muối amoni

 Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử nitơ và nguyên tử hiđro, hãy viết công thức e và công thức cấu tạo phân tử amoniac ?

I. Cấu tạo phân tử

Cấu hình e của nguyên tử nitơ: 1s22s22p3

_ Cấu hình e của nguyên

 H

 Em hãy cho biết một số tính chất vật lí quan trọng của amoniac ?

Trạng thái

Tính tan

1. Tính bazơ yếu

a. Tác dụng với nước:

NH3 + H2O NH4+ + OH- ; Ka = 1,8. 10-5 ë 250C

Vai trò: NH3 là bazơ, H2O là axit ( theo thuyết proton )

Hiện tượng: mực nước trong ống dâng cao dần, nước

chuyển màu hồng.

Dd amoniac làm cho P.P chuyển màu hồng, quì tím chuyển màu xanh.

 Phương pháp nhận biết khí amoniac: dùng giấy quì tẩm ướt.

 

ppt 27 trang trandan 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 8: Amoniac và muối amoni", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 8: Amoniac và muối amoni

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 8: Amoniac và muối amoni
biết một số tính chất vật lí quan trọng của amoniac ? 
Trạng thái 
Tính tan 
II. Tính chất vật lí 
Là chất khí không màu , mùi khai và xốc . 
Nhẹ hơn không khí ( d NH3/kk = 17/29 < 1 ) 
Khí NH3 tan nhiều trong nước , tạo thành dd amoniac , có tính kiềm yếu . 
Thí nghiệm 
Em hãy cho biết phương pháp thu khí NH3 ? 
-> đẩy không khí 
( úp ngược bình ). 
NH 3 
NH 3 
NH 3 
 III. Tính chất hoá học 
 1. Tính bazơ yếu . 
 2. Khả năng tạo phức . 
 3. Tính khử . 
1. Tính bazơ yếu 
a. Tác dụng với nước : 
NH 3 + H 2 O NH 4 + + OH - ; K a = 1,8. 10 -5 ë 25 0 C 
Vai trò : NH3 là bazơ , H2O là axit ( theo thuyết proton ) 
 Dd amoniac làm cho P.P chuyển màu hồng , quì tím chuyển màu xanh . 
 Phương pháp nhận biết khí amoniac : dùng giấy quì tẩm ướt . 
Thí nghiệm 
Hiện tượng : mực nước trong ống dâng cao dần , nước 
chuyển màu hồng . 
Sơ đồ 
Nguyên nhân : NH3 tan nhiều trong nước , làm giảm áp suất trong bình -> nước phun lên . 
1. Tính bazơ yếu 
b. Tác dụng với axit -> muối amoni 
 Ví dụ 1 : 2NH3 + HCl -> NH4Cl 
 NH3 + H+ -> NH4+ 
 Ví dụ 2: NH3 (k) + HCl (k) -> NH4Cl (r) 
 ( Khói trắng ) 
 c. Dd amoniac có khả năng kết tủa nhiều hiđroxit kim loại . 
Ví dụ 3: Al3+ + 3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3 + 3NH4+ 
 Fe3+ + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3 + 3NH4+ 
1b 
2b 
1c 
2c 
 Tiến hành 2 thí nghiệm : 
Thí nghiệm 1:Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào dd CuSO4. 
thÝ nghiÖm1 
Hiện tượng : 
ống 1: - đầu tiên xuất hiện kết tủa màu xanh , sau đó kết tủa tan ra . 
 Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào dd AgNO3. 
Hiện tượng : 
ống 2: - đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan ra , dd trong suốt . 
Gi¶i thÝch 
( Giải thích ) 
 2. Kh ¶ n¨ng t¹o phøc : 
 èng1: 
- § Çu tiªn xuÊt hiÖn kÕt tña mµu xanh 
 CuSO 4 + 2NH 3 + 2 H 2 O -> Cu(OH) 2 + (NH 4 ) 2 SO 4 
Sau ® ã kÕt tña tan ra , dd trong suèt : 
 Cu(OH) 2 + 4NH 3 -> [Cu(NH 3 ) 4 ] (OH) 2 
 (Cu(NH 3 ) 4 )(OH) 2 -> Cu(NH 3 ) 4 2+ + 2OH - 
 èng 2: 
- ® Çu tiªn xuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng 
 AgNO 3 + NaCl -> AgCl  + NaNO 3 
_ sau ® ã kÕt tña tan, dd trong suèt 
 AgCl +NH 3 -> [Ag(NH 3 ) 2 ] Cl 
 (Ag(NH 3 ) 2 )Cl -> Ag(NH 3 ) 2 + + Cl - 
Gi¶i thÝch : C¸c ion (Cu(NH 3 ) 4 ) 2+ vµ (Ag(NH 3 ) 2 ) + lµ c¸c ion phøc , ®­ îc taä ra do liªn kÕt cho-nhËn gi ­· cÆp e ch­a sö dông cña nguyªn tö nit¬ víi c¸c obitan trèng cña ion kim lo¹i. 
Em hãy cho biết các số oxi hoá có thể có của nitơ và xác định số oxi hoá của nitơ trong amoniac ? 
Từ đó xác định tính chất hoá học có thể có của amoniac ? 
NH 3 
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5 
Tính khử 
3. Tính khử 
a. Tác dụng với oxi : 
Cháy trong khí oxi với ngọn lửa màu vàng 
 -3 0 0 -2 
 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O 
ThÝ nghiÖm 
 Khi đốt trong oxi không khí có xúc tác hợp kim platin và iriđi ở t0=8500C. 
 -3 0 +2 -2 
 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O 
Vai trò : NH3 là chất khử , O2 là chất oxi hoá . 
b. Tác dụng với clo : _ Khí NH3 tự bốc cháy trong khí clo tạo ra khói trắng  -3 0 0 -1 2NH3 + Cl2 -> N2 + 6HCl Khói trắng tạo ra do NH3 + HCl -> NH4Cl ( khói trắng ) Vai trò : NH3 là chất khử , Cl2 là chất oxi hoá . 
c. Tác dụng với một số oxit kim loại :  -3 +2 0 0 2 NH3 + 3CuO -> 3Cu + N2 + 3H2O ( đen ) ( đỏ ) Vai trò : NH3 là chất khử , CuO là chất oxi hoá . 
Tóm lại : 
Trong các phản ứng với oxi , clo , một số oxit 
kim loại , amoniac thể hiện tính khử , số oxi 
hoá tăng từ -3 lên 0 hoặc +2. 
IV. Ứng dụng 
Sản xuất axit nitric, các loại phân đạm 
Làm chất đốt trong tên lửa . 
Làm chất gây lạnh trong máy lạnh 
V. Điều chế : 
Trong phòng thí nghiệm : 
- Cho muối amoni tác dụng với kiềm : 
 2NH4Cl + Ca(OH)2 -> 2 NH3 + CaCl2 + 2 H2O 
 ( hoặc đun nóng dd amoniac ) 
Áp dụng nguyên lí Lơ Sa- tơ-li-ê hãy cho biết biện pháp để làm cho cân bằng chuyển dịch về phía tạo thành NH3? 
ThÝ nghiÖm 
 Trong công nghiệp : 
 N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3(k) (Q<0) 
Điều kiên tối ưu để sản xuất amoniac : 
- Nếu p cao thì thiết bị cồng kềnh -> áp suất

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_8_amoniac_va_muoi_amoni.ppt