Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 13+14: Amin - Trường THPT Hồng Đức

2. Phân loại

Amin được phân loại theo 2 cách:

a) Theo gốc hiđrocacbon :

- Amin béo : CH3NH2, CH3CH2NH2 .

 - Amin thơm : C6H5NH2, CH3C6H4NH2 .

b) Theo theo bậc amin.

Bậc amin được tính bằng số gốc hi đrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ

Amin bậc 1 : CH3CH2NH2

- Amin bậc 2 : CH3NHCH3

Amin bậc 3 : (CH3)3N

ppt 24 trang trandan 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 13+14: Amin - Trường THPT Hồng Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 13+14: Amin - Trường THPT Hồng Đức

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 13+14: Amin - Trường THPT Hồng Đức
ậc amin được tính bằng số gốc hi đrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ 
 a) Theo gốc hiđrocacbon : 
 - Amin béo : CH 3 NH 2 , CH 3 CH 2 NH 2 ..... 
 - Amin thơm : C 6 H 5 NH 2 , CH 3 C 6 H 4 NH 2 ..... 
 b) Theo theo bậc amin . 
 - Amin bậc 1 : CH 3 CH 2 NH 2 
 - Amin bậc 2 : CH 3 NHCH 3 
 - Amin bậc 3 : (CH 3 ) 3 N 
2. Phân loại 
3. Danh pháp 
Công thức cấu tạo 
CH 3 NH 2 
CH 3 CH 2 NH 2 
CH 3 NHCH 3 
CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 
(CH 3 ) 3 N 
CH 3 [CH 2 ] 3 NH 2 
C 2 H 5 NHC 2 H 5 
C 6 H 5 NH 2 
H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 
metyl amin 
etyl amin 
đimetyl amin 
propyl amin 
trimetyl amin 
butyl amin 
đietyl amin 
phenyl amin 
Hexametylen điamin 
metan amin 
etan amin 
N- metylmetan amin 
propan-1- amin 
N,N- đimetylmetan amin 
butan-1- amin 
N- etyletan amin 
hexan-1,6-điamin 
benzen amin 
Tên của một số amin 
Tên gốc - chức 
Tên thay thế 
3. Danh pháp 
Tên gốc - chức : tên gốc HC + amin 
	C 2 H 5 NH 2 etylamin 
	C 6 H 5 NH 2 phenylamin ( anilin ) 
b) Tên thay thế : tên HC + amin 
II . TÍNH CHÂT VẬT LÍ 
Cây thuốc lá chứa 
amin rất độc : nicotin 
 Các amin có phân tử khối 
nhỏ (C < 4) là chất khí , mùi khai ., tan nhiều trong nước . 
 Amin có phân tử khối lớn là chất lỏng hoặc rắn , độ tan trong nước giảm 
 Các amin đều độc . 
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHÂT HÓA HỌC 
 1. Cấu tạo phân tử 
 Trong phân tử amin , nguyên tử N tạo được một , hai hoặc ba liên kết với nguyên tử cacbon , tương ứng có amin bậc một RNH 2 ; amin bậc hai R – N – R 1 ; amin bậc ba 
R 2 
R – N – R 1 
 Anilin 
 Amoniac 
 Mô hình phân tử của amoniac và amin 
 Metylamin 
 Phân tử amin có nguyên tử nitơ tương tự như trong phân tử NH 3 có tính bazơ . Amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon . 
 2. Tính chất hóa học 
 a) Tính bazơ 
 Dung dịch amin no mạch hở làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein có lực bazơ mạnh hơn amoniac 
 Dung dịch anilin không làm xanh giấy quỳ tím hoặc không làm hồng phenolphtalein vì lực bazơ rất yếu và yếu hơn amoniac 
 CH 3 NH 2 > NH 3 > 
 Lực bazơ của các chất được xếp như sau : 
 NH 2 
 Amin có tính bazơ tác dụng với axit tạo muối 
 HCl 
 CH 3 NH 2 
 [CH 3 NH 3 ] + Cl - 
 + 
 HCl 
 C 6 H 5 NH 2 
 [C 6 H 5 NH 3 ] + Cl - 
 + 
 metylamoni clorua 
 phenylamoni clorua 
Làm thế nào để tái tạo lại amin từ muối của nó ? 
VD: CH 3 NH 3 Cl + NaOH 
CH 3 NH 2 + NaCl + H 2 O 
TN: Tính bazơ yếu của anilin 
 2. Tính chất hóa học 
Anilin có phản ứng nào khác với metylamin không ? 
Nhớ lại phenol tác dụng với brom 
C 6 H 5 OH + 3Br 2 C 6 H 2 Br 3 OH + 3HBr 
	 2,4,6-tribromphenol 
TN: Anilin tác dụng với nước brom 
2. Tính chất hóa học 
Tính bazơ 
 phản ứng thế nhân thơm của anilin 
2. Tính chất hóa học 
Tính bazơ 
 phản ứng thế nhân thơm của anilin 
C 6 H 5 NH 2 + 3Br 2 C 6 H 2 Br 3 NH 2 + 3HBr 
	2,4,6-tribromanilin 
Do ảnh hưởng của nhóm NH 2 nên H ở các vị trí orto , para dễ thế . Sản phẩm kết tủa trắng 
Phản ứng này được dùng nhận biết anilin 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Bài 1. Trường hợp nào có tên không phù hợp với công thức . 
CH 3 NH 2	 metylamin 	 
(CH 3 ) 2 CHNH 2 	 đimetylamin 
C 6 H 5 CH 2 NH 2 	 benzylamin 
C 6 H 5 NH 2 	 phenylamin 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Bài 	2. C 3 H 9 N có số đồng phân là 
2 	 
3 
4 
5 
Bài 	3. C 4 H 11 N có số đồng phân amin bậc 1 là 
2 	 
3 
4 
5 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Bài 	5. Có 3 hóa chất sau đây : etylamin , phenylamin , amoniac . Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy 
phenylamin < Amoniac < etylamin 
etylamin < phenylamin < Amoniac 
Amoniac < etylamin < phenylamin 
etylamin < Amoniac < phenylamin 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Bài 	6. Để rửa lọ đựng anilin ta dùng 
Nước 
Dung dịch HCl loãng 
Dung dịch NH 3 loãng 
Dung dịch NaOH loãng 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Bài 	7. Để trung hòa 50g dung dịch metylamin cần 150 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ % của metylamin là 
3,9% 
6,9% 
6,3% 
9,3% 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Bài 	8. Đốt cháy hoàn toàn 9g amin no, đơn chức X thu được 8,96 lít khí CO 2 ở đktc . Cô

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_1314_amin_truong_thpt_hong_duc.ppt