Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 16: Peptit và Protein (Tiết 1)
CỦNG CỐ
Bài tập 4: Khi thuûy phaân Tripeptit
H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
seõ taïo ra caùc Aminoaxit nào sau đây?
A. H2NCH2COOH vaø CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH vaø H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH vaø H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH vaø H2NCH2COOH
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 16: Peptit và Protein (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 16: Peptit và Protein (Tiết 1)

peptit : H 2 N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO--NH-CH-COOH R 1 R n R 2 R 3 CO-NH CO-NH CO--NH Liên kết peptit R n -NH-CH-COOH R 1 H 2 N-CH-CO- Amino axit đầu N Amino axit đầu C Bài tập 1 :Hãy cho biết aminoaxit đầu C và N trong các peptit sau ? Aminoaxit đầu C Aminoaxit đầu N Gly Ala Val Tyr Gly Cys Lys Ala Aminoaxit đầu N Aminoaxit đầu C Bài tập 2 : Hãy xem 2 peptit sau giống hay khác nhau ? Aminoaxit đầu C Aminoaxit đầu N Aminoaxit đầu N Aminoaxit đầu C Đầu N : Còn nhóm –NH 2 ; Đầu C : Còn nhóm –COOH Trật tự sắp xếp khác nhau tạo ra các đồng phân khác nhau Bài tập 3: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin (Ala) và glyxin ( Gly ) là : ( Đề thi ĐH khối B năm 2009) B. 3 A. 2 C. 4 D. 1 C. 4 H 2 N – CH – CO – NH – CH – COOH H 2 N – CH – CO – NH – CH 2 – COOH CH 3 CH 3 CH 3 Glyxin – Glyxin Glyxin – alanin H 2 N – CH 2 – CO – NH – CH 2 - COOH H 2 N – CH 2 – CO – NH – CH – COOH CH 3 Alanin – Alanin Alanin - Glyxin Đáp án : Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) A-PEPTIT. I.Khái niệm : II.Phân loại : ? Em hãy đọc sgk và nêu cách phân loại peptit ? * Những phân tử peptit chứa 2,3,4 gốc - aminoaxit được gọi là đi,tri , tetrapeptit . * Những phân tử peptit chứa từ 11 đến 50 gốc - aminoaxit gọi là polipeptit . Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) A-PEPTIT. I.Khái niệm : II.Phân loại : III.Danh pháp : Gly - Ala Ala- Gly Em hãy theo dõi cách gọi tên peptit trong VD sau và nêu cách gọi tên peptit ? VD: Tên peptit : Ghép tên viết tắt của các gốc α – aminoaxit A-PEPTIT. I.Khái niệm : II.Phân loại : III.Danh pháp : IV.Tính chất hóa học : 1.Phản ứng thủy phân : VD: H 2 N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH + 2H 2 O R 1 R 2 R 3 H + , t o NH 2 -CH-COOH + R 2 R 1 H 2 N-CH-COOH + R 3 NH 2 -CH-COOH Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) Qua VD trên em hãy cho biết sản phẩm của phản ứng thuỷ phân peptit ? Peptit - aminoaxit H + hoặc OH - Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) A-PEPTIT. I.Khái niệm : II.Phân loại : III.Danh pháp : IV.Tính chất hóa học : 1.Phản ứng thủy phân : 2.Phản ứng màu biure Em hãy theo dõi thí nghiệm sau và nêu hiện tượng của phản ứng ? Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) IV.Tính chất hóa học : 1.Phản ứng thủy phân : 2.Phản ứng màu biure Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) A-PEPTIT. I.Khái niệm : II.Phân loại : III.Danh pháp : IV.Tính chất hóa học : 1.Phản ứng thủy phân : 2.Phản ứng màu biure Peptit + Cu(OH) 2 → phức chất màu tím đặc trưng * Chú ý: -Amino axit và đipeptit không cho phản ứng này . Các tripeptit trở lên tác dụng với Cu(OH) 2 tạo phức chất màu tím Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) CỦNG CỐ B ài tập 4: Khi thuûy phaân Tripeptit H 2 N –CH(CH 3 )CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH seõ taïo ra caùc Aminoaxit nào sau đây ? D. CH 3 CH(NH 2 )CH 2 COOH vaø H 2 NCH 2 COOH C. H 2 NCH(CH 3 )COOH vaø H 2 NCH(NH 2 )COOH B. H 2 NCH 2 CH(CH 3 )COOH vaø H 2 NCH 2 COOH A. H 2 NCH 2 COOH vaø CH 3 CH(NH 2 )COOH A. H 2 NCH 2 COOH vaø CH 3 CH(NH 2 )COOH B ài tập 5: Thuoác thöû ñöôïc duøng ñeå phaân bieät Gly-Ala-Gly vôùi Gly-Ala laø: D. dung dòch NaOH. ( Đề thi ĐH khối B năm 2009) C. dung dòch HCl. B. dung dòch NaCl. A. Cu(OH) 2 trong moâi tröôøng kieàm . A. Cu(OH) 2 trong moâi tröôøng kieàm . Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN ( tiết 1) DẶN DÒ VỀ NHÀ * Nghiên cứu tiếp phần II : Protein và phần III: Khái niệm về enzim và axit nucleic. * Làm bài tập:1,3 sgk 55 xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy , c« gi¸o ! Bài giảng : peptit và protein ( tiết 1) Đến đây kết thúc mong c¸c em Ch¨m ngoan häc giái !
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_16_peptit_va_protein_tiet_1.ppt