Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 17: Peptit và Protein (Tiết 2) - Phạm Hoàn
Phân loại: (2 loại)
Protein đơn giản: Cấu tạo chỉ từ cỏc α-amino axit. VD: anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm.
Protein phức tạp: Cấu tạo từ protein đơn giản cộng với cỏc thành phần “phi protein” khỏc: Axit nucleic, lipit, cacbohiđrat
* Phân tử protein đợc cấu tạo bởi nhiều gốc α-amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit
Theo em các phân tử protein khác nhau ở những điểm nào ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 17: Peptit và Protein (Tiết 2) - Phạm Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 17: Peptit và Protein (Tiết 2) - Phạm Hoàn

t peptit ...- NH- CH- C- NH-CH-C- NH-CH-C- ... R 1 O R 2 O R 3 O hay có thể viết NH-CH-C R i O n Hãy so sánh cấu tạo của protein với peptit? Theo em các phân tử protein khác nhau ở những điểm nào ? 1. Khái niệm peptit và protein Tiết:17 2. Cấu tạo phân tử peptit và protein II-protein Các phân tử protein khác nhau bởi: Bản chất các gốc α- aminoaxi T rật tự sắp xếp các gốc α- aminoaxi Số lượng các gốc α- aminoaxi 1. Khái niệm peptit và protein Tiết:17 a. Tính chất vật lí peptit và protein II-protein 3. T ính chất của protein * Một số dạng tồn tại của protein * Protein hình cầu tan trong nước tạo dung dịch keo. Protein hình sợi không tan * Tính chất đông tụ: Khi đun nóng dung dịch protein thì xảy ra hiện tượng protein đông tụ. Dạng sợi Dạng hình cầu 2. Cấu tạo phân tử 1. Khái niệm peptit và protein Tiết:17 b. Tính chất hóa học peptit và protein II-protein 1. Phản ứng thủy phân Protein các α-amino axit Thuỷ phân XT: axit, Kiềm, hoặc enzim a. Tính chất vật lí 3. T ính chất của protein 2. Cấu tạo phân tử 1. Khái niệm 2. Phản ứng màu biure NH 2 – CH – COOH + NH 2 –CH – COOH + H 2 N - CH- COOH + + NH 2 –CH – COOH R 1 R 2 R 3 R n H 2 N – CH – CO – NH – CH – CO- NH – CH – CO - - NH -CH-COOH +(n-1) HOH R 1 R 2 R 3 R n t 0 , H + (OH - hay enzim ) Protein + Cu(OH) 2 dung dịch màu tím peptit và protein Tiết:17 1. Khái niệm 2. Cấu tạo phân tử a. Tính chất vật lí b. Tính chất hóa học 4. Vai trò của protein peptit và protein II-protein Là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sinh vật, nó là cơ sở của sự sống. Cung cấp chất dinh dưỡng cho con người 3. T ính chất của protein Xúc tác cho các pư sinh hoá (Enzim) Điều hoà các quá trình đồng hoá(Hooc mon) peptit và protein Tiết:17 peptit và protein II-protein a. Khái niệm III-khái niệm về enzim và axit nucleic 1. Enzim * K/n: Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật. * Tên gọi của enzim thường xuất phát từ tên của phản ứng hay chất phản ứng thêm đuôi aza. b. Đặc điểm của xúc tác enzim Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn, (gấp 10 9 10 11 tốc độ nhờ xúc tác hoá học). peptit và protein Tiết:17 peptit và protein II-protein III-khái niệm về enzim và axit nucleic 1. Enzim 2 . Axit nucleic a. Khái niệm * K/n: Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ; mỗi pentozơ lại liên kết với 1bazơ nitơ. - Axit nucleic có 2 loại là ADN và ARN peptit và protein Tiết:17 peptit và protein II-protein III-khái niệm về enzim và axit nucleic 1. Enzim 2 . Axit nucleic a. Khái niệm * Axit nucleic có vai trò quan trọng trong việc lưu trữ, truyền đạt và giải mã các thông tin di truyền b. Vai trò Caõu 1 (Baứi 2 – sgk): Cho caực dung dũch sau : etanol (1); glixerol (2); glucozụ (3); loứng traộng trửựng (4). Thuoỏc thửỷ duứng ủeồ phaõn bieọt 4 dung dũch treõn laứ C. dd AgNO 3 /NH 3 D. dd HNO 3 . A. Cu(OH) 2 . B. dd NaOH. Caõu 2 (Baứi 7- sgk): Khi thuỷy phaõn 500 gam protein X, thu ủửụùc 170 gam alanin . Neỏu phaõn tửỷ khoỏi cuỷa X baống 50.000 thỡ soỏ maột xớch alanin trong phaõn tửỷ X laứ A. 704 B. 191 C. 562 D. 239 Bài tập
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_17_peptit_va_protein_tiet_2_ph.ppt