Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 31: Điều chế kim loại
Công thức biểu diễn định luật Farađây:
Trong đó:
m: Khối lượng chất thu được ở điện cực (gam)
A: Khối lượng mol của chất thu được ở điện cực
n: Số e mà nguyên tử hoặc ion đã cho (hoặc nhận)
I: Cường độ dòng điện (ampe)
t: Thời gian điện phân (giây hoặc giờ )
F: Hằng số Farađây (F = 96 500 nếu t tính bằng giây
F = 26,8 nếu t tính bằng giờ)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 31: Điều chế kim loại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 31: Điều chế kim loại

O + 2e 2OH - + H 2 Sau Al 3+ : M n+ + ne M Oxi hoaù goác axit hoaëc H 2 O Halogenua : 2X - X 2 + 2e Goác coù oxi : NO 3 - , SO 4 2- .. 2H 2 O O 2 + 4H + + 4e SƠ ĐỒ ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH + - K Anot Graphit Dung dÞch CuSO 4 Cu 2+ Cu 2+ Cu 2+ Cu 2+ Cu 2+ Cu 2+ SO 4 2- SO 4 2- SO 4 2- SO 4 2- SO 4 2- SO 4 2- SO 4 2- Catot Graphit Công thức biểu diễn định luật Farađây: Trong đó: m: Khối lượng chất thu được ở điện cực (gam) A: Khối lượng mol của chất thu được ở điện cực n: Số e mà nguyên tử hoặc ion đã cho (hoặc nhận) I: Cường độ dòng điện (ampe) t: Thời gian điện phân (giây hoặc giờ ) F: Hằng số Farađây ( F = 96 500 nếu t tính bằng giây F = 26,8 nếu t tính bằng giờ ) 30 phút = 30. 60 = 1800 (giây) Pt điện phân dd CuCl 2 : CuCl 2 Cu + Cl 2 Khối lượng Cu thu được ở catot : Tính khối lượng của Cu thu được ở catot sau 30 phút điện phân một lượng dư dung dịch CuCl 2 với cường độ dòng điện là 5 ampe. K K + Na + Mg 2 + Al 3+ Zn 2+ Fe 2+ Ni 2 + Sn 2+ Pb 2+ H + Cu 2+ Ag + A u 3+ Na Mg Zn Al Fe Ni Sn Pb Cu H 2 Ag Au Phöông phaùp ñieàu cheá ÑP noùng chaûy Nhieät luyeän Ñieän phaân dd Nhieät luyeän Ñieän phaân dd Thuyû luyeän Maïnh Trung bình Yeáu CUÛNG COÁ BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1: Từ CaCO 3 , Cu(OH) 2 hãy lựa chọn phương pháp thích hợp để điều chế kim loại. Trình bày theo sơ đồ các phương pháp đó. Tröôøng hôïp naøo sau ñaây kim loaïi ñöôïc ñieàu cheá baèng phöông phaùp thuyû luyeän ? Cu + FeCl 2 Zn + AgNO 3 Na + CuSO 4 Cu + AgCl Bài 2: Thoåi luoàng khí CO qua oáng söù ñöïng CuO, MgO, Al 2 O 3 FeO, Fe 3 O 4 thu ñöôïc chaát raén goàm: Cu , Mg, Fe, Al Cu, MgO, Al 2 O 3 , Fe Cu, Mg, Al 2 O 3 , Fe Cu, MgO, Al, Fe Bài 3: Bài 4: Tính khối lượng Ag thu được ở catot sau 30 phút điện phân một lượng dư dung dịch AgNO 3 với cường độ dòng điện là 5 ampe PTĐP: 4AgNO 3 + 2H 2 O 4 Ag + O 2 + 4 HNO 3 THỨ TỰ ĐIỆN PHÂN Ở CATOT, ANOT Ở điện cực catot ( cực âm) : Ion kim loại và nước sẽ bị khử theo thứ tự: K + Na + Mg 2+ Al 3+ H + ( H 2 O) Zn 2+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ 2H + Cu 2+ Fe 3+ Ag + Hg 2+ Pt 2+ Au 3+ H + của H 2 O bị khử H 2 O + 2e H 2 + 2OH - M n+ + n OH - M(OH)n Ưu tiên Cation kim loại bị khử M n+ + ne M 2) Ở điện cực anot ( cực dương) : - Ion âm hay điện cực kim loại bị oxi hóa - Điện cực trơ( C, Pt): Xảy ra quá trình oxi hóa các anion và nước S 2- > I - > Br - > Cl - > RCOO - > OH - > H 2 O > NO 3 - , SO 4 2- , CO 3 2- , Ưu tiên 2H 2 O 4H + + O 2 + 4e VD: 2Cl - Cl 2 + 2e
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_31_dieu_che_kim_loai.ppt