Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 54: Hợp kim của sắt

I.Gang :

1. Khái niệm:

2.Phân loại tính chất ứng dụng

3. Sản xuất gang :

a.Nguyên tắc: Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao(phương pháp nhiệt luyện)

Fe2O3  Fe3O4  FeO  Fe

b.Nguyên liệu :

Quặng sắt oxit (thường là quặng hematit đỏ ) Chứa ít nhất 30% Fe, không chứa S

-Than cốc (cung cấp nhiệt cháy, tạo ra CO, tạo thành gang)

 

ppt 31 trang trandan 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 54: Hợp kim của sắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 54: Hợp kim của sắt

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 54: Hợp kim của sắt
.Nguyên t ắc 
I.Gang : 
H ỢP KIM CỦA SẮT 
2.Ph ân loại tính chất ứng dụng : 
1. Khái niệm : 
- Chất chảy CaCO 3 ( phân hủy thành CaO hóa hợp với SiO 2 tạo ra xỉ dễ tách khỏi gang)hoặc SiO 2 . Tùy thuộc nguyên liệu : 
+ Quặng lẫn oxit axit (SiO 2 ) : dùng CaCO 3 
+ Quặng lẫn oxit bazơ ( CaO , MnO ) : dùng SiO 2 
 c. C ác phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang : 
I.Gang : 
H ỢP KIM CỦA SẮT 
2.Ph ân loại tính chất ứng dụng : 
1. Khái niệm : 
 b.Nguyên l iệ u : 
 a.Nguyên t ắc 
Nguy ên liệu 
Thổi không khí đã làm giàu oxi và 
sấy nóng tại ~900 o C 
(1) C +O 2 CO 2 H<0 
(2) CO 2 + C 2CO H>0 
CO 
CO 
CO 
(3) 3Fe 2 O 3 + CO 2Fe 3 O 4 + CO 2 
(4) Fe 3 O 4 + CO 3FeO + CO 2 
(5) FeO + CO Fe + CO 2 
Gang lỏng : 
Fe + >2%C 
Xỉ CaSiO 3 
Khí lò cao : CO 2 , CO, H 2 ,  
(3a) CaCO 3 CaO + CO 2 
(5a) CaO + SiO 2 CaSiO 3 
Lò cao 
1800 o C 
1300 o C 
400 o C 
200 o C 
500 o C-600 0 C 
700 o C-800 0 C 
1000 o C 
1500 0 C 
+ Phản ứng tạo chất khử CO: Thổi không khí nóng ( khoảng 600 – 800 0 C) được nén vào lò cao ở phía trên nồi lò : 
t o C 
C + O 2 
Nhiệt lượng của phản ứng tỏa ra làm nhiệt độ của lò cao lên tới trên 1800 0 C 
CO 2 + Q 
CO 2 + C 
2CO – Q 
t o C 
+ Phản ứng khử sắt oxit : thực hiện ở thân lò , có nhiệt độ 400-800 0 C 
Fe 2 O 3 + CO 
Fe 3 O 4 + CO 2 
Fe 3 O 4 + CO 
3 
2 
FeO + CO 2 
FeO + CO 
3 
Fe + CO 2 
t o C 
t o C 
t o C 
Phản ứng này thu nhiệt nên nhiệt độ phần trên của bụng lò khoảng 1300 0 C 
- Phần trên của thân lò , t 0 khoảng 400 0 C: 
- Phần giữa của thân lò , t 0 khoảng 500- 600 0 C: 
- Phần dưới của thân lò , t 0 khoảng 700- 800 0 C: 
+ Phản ứng tạo xỉ : Ở bụng lò , t 0 khoảng 1000 0 C: 
* Chaát chaûy laø CaCO 3 : 
CaCO 3 CaO + CO 2 
CaO + SiO 2 CaSiO 3 
6CaO + 2P 2 O 5 2Ca 3 (PO 4 ) 2 
t o 
* Chaát chaûy laø SiO 2 : 	 
 SiO 2 + MnO MnSiO 3 
t o 
t o 
CaSiO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , MnSiO 3 là xỉ , dễ nóng chảy , nhẹ hơn sắt nổi lên trên tách ra bảo vệ gang không bị oxi hóa bởi không khí . Sau một thời gian người ta tháo gang và xỉ ra khỏi lò . 
t o 
d, S ự tạo thành gang : 
S ắt nóng chảy có hoà tan một phần cacbon và một lượng nhỏ các nguyên t ố : Si,Mn  t ạo thành gang 
3Fe + C Fe 3 C 
t o 
xementit (gang) coù nhieät ñoä noùng chaûy nhoû hôn nhieät ñoä noùng chaûy cuûa Fe 
Ngoaøi ra caùc taïp chaát SiO 2 , MnO , P 2 O 5 cuõng bò khöû taïo thaønh Mn , Si , P tan trong gang noùng chaûy ( taïp chaát coù ích ) ; S laø taïp chaát coù haïi ( nhieàu S thì gang gioøn neân choïn nguyeân lieäu coù ít hoaëc khoâng coù S) 
MnO + C Mn + CO 
SiO 2 + 2C Si + 2CO 
P 2 O 5 + 5C 2P + 5CO 
t o 
t o 
t o 
 Công suất : >200.000 tấn gang lỏng/năm (570 tấn / ngày , đêm ) 
 Sản phẩm : Gang đúc và gang luyện thép 
Thiết bị chính :   3 lò cao : 120m 3 và 100 m 3 , 500 m 3        
Công ty Gang thép Thái Nguyên 
 c. C ác phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang : 
I.Gang : 
H ỢP KIM CỦA SẮT 
1. Khái niệm : 
 b.Nguyên l iệ u : 
 a.Nguyên t ắc 
d, S ự tạo thành gang : 
II.Thép : 
1. Kh ái niệm : 
Thép là hợp kim c ủ a Fe ch ứa từ 0,01-2 % kh ối lư ợ ng C, c ùng với một số nguyên tố khác ( Si,Mn,Cr,Ni ,) 
I.Gang : 
H ỢP KIM CỦA SẮT 
Thép th ường 
Thép đặc biệt 
Thép có những loại nào , nêu ứng dụng của mỗi loại ? 
Thép th ường 
( thép cacbon ) 
Thép đ ặc biệt 
Thành ph ầ n 
Tính ch ất 
Ít C, Si , Mn , r ất ít S 
- C ≤ 0,1% thép m ềm 
- C > 0,9 % thép c ứng 
- Ch ứa thêm các nguyên t ố Si , Mn , Cr , Ni , W .. 
- Có tính cơ học , lí h ọc r ất quí 
Ứng d ụ ng 
Xây d ựng , ch ế t ạo vật dụng trong đời sống 
Ch ế tạo vật dụng kĩ thuật cao 
2.Ph ân loại : 
II.Thép : 
1. Kh ái niệm : 
I.Gang : 
H ỢP KIM CỦA SẮT 
3.S ả n x uất thép : 
b.Nguyên li ệ u : 
- Gang t rắng ho ặ c gang xám , Sắt thép phế liệu 
- Ch ất chảy là CaO 
- Nhiên li ệu : d ầ u mazut h oặc khí đ ố t , O 2 
 a.Nguyên t ắc : Gi ảm hàm lượng các tạp chất C, S, Si , Mn  
2.Ph ân loại : 
II.Thép : 
1. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_54_hop_kim_cua_sat.ppt