Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 17 - Bài: Mở rộng vốn từ "Tài năng"
Bài 1:Phân loại các từ ngữ sau
đây theo nghĩa của tiếng tài.
*Tài có nghĩa là“Có khả năng
hơn người bình thường”:tài
hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài
đức ,tài năng.
*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài
trợ tài sản, tài nguyên.
Bài 2:
Đặt câu với một trong các từ nói trên:
*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, tài đức ,tài năng
* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.
Bùi Xuân Phú là một họa sĩ tài hoa.
Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng.
Bài 3:
*Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người:
a. Người ta là hoa đất.
b. Chuông có đánh mới kêu
Đèn có khêu mới tỏ.
c. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 17 - Bài: Mở rộng vốn từ "Tài năng"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 17 - Bài: Mở rộng vốn từ "Tài năng"
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2 : Đặt câu với một trong các từ nói trên : * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ . Bùi Xuân Phú là một họa sĩ tài hoa . Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng . Làm việc cá nhân Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2 : Đặt câu với một trong các từ nói trên * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ . Bài 3 : * Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người : a . Người ta là hoa đất . b. Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ . c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan . Thảo luận nhóm đôi . Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng b.Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ . * Có tham gia hoạt động , làm việc mới bộc lộ khả năng của mình . a. Người ta là hoa đất . *Ca ngợi con người là tinh hoa , là thứ quí giá nhất của trái đất . c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan . * Ca ngợi những con người từ hai bàn tay trắng , nhờ có tài , có trí , có nghị lực đã làm nên việc lớn . Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng * Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là : a. Người ta là hoa đất . b. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nỗi cơ đồ mới ngoan . Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ . Bài 3 : Các tục ngữ dưới đây ca ngợi tài trí của con người : Người ta là hoa đất . c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan . Bài 4 : * Em thích những tục ngữ nào ở bài tập 3 ? Vì sao ? Làm việc cá nhân Củng cố 1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng : Tiếng “ tài’’có nghĩa là : “ có khả năng hơn người bình thường ” trong các từ : tài hoa , tài nghệ a . đúng b. sai 2 / Điền vào chỗ chấm : “ Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan ’’ Là câu tục ngữ ca ngợi : 3 / Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài ”: Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp Tài nghệ Giúp đỡ về tài chính a Tài trí của con người Dặn dò: * Xem lại bài – ghi nhớ các từ , câu tục ngữ thuộc chủ đề vừa học * Chuẩn bị bài sau : Luyện tập về chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ . Bài 3 : Các tục ngữ dưới đây ca ngợi tài trí của con người : Người ta là hoa đất . c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan . Bài 4 : * Em thích những tục ngữ nào ở bài tập 3 ? Vì sao ?
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_17_bai_mo_rong_von_tu.ppt

