Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 12: Mở rộng vốn từ "Trung thực - Tự trọng"
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 12: Mở rộng vốn từ "Trung thực - Tự trọng"
. . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh. 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn ( tự ti , tự ti , tự trọng , tự kiêu , tự hào , tự ái ) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau : Tự kiêu : Tự ái : Tự hào : Tự ti : Tự trọng : Tự tin : ( Trích dẫn : Từ điển Việt Nam 1996) tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường tin vào bản thân mình coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình lấy làm hài lòng , hãnh diện về cái tốt đẹp mình có tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em , là con ngoan trò giỏi . Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà , nhưng luôn luôn đi học đúng giờ , làm bài đầy đủ , chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì . Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo : “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . về bạn Minh. 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau : tự tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái ( ) - Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng , tổ chức hay với người nào đó - Trước sau như một , không gì lay chuyển nổi . - Một loøng một dạ vì việc nghĩa . - Ăn ở nhân hậu , thành thật trước sau như một . - Ngay thẳng , thật thà . trung thành - trung hậu - trung kieân - trung thực - trung nghĩa Bài 2 : Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau : Nghĩa Tư ̀ trung thành - trung hậu - trung kieân - trung thực - trung nghĩa - Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng , tổ chức hay với người nào đó - Trước sau như một , không gì lay chuyển nổi . Một lòng một dạ vì việc nghĩa . - Ăn ở nhân hậu , thành thật trước sau như một . Ngay thẳng , thật thà . Nghĩa Tư ̀ 3. Xếp các tư ̀ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung thu , trung bình , trung thành , trung hậu , trung kiên, trung thực , trung nghĩa , Trung có nghĩa là ở “ giữa ” M : trung thu b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ ” M : trung thành trung tâm C1 C2 C3 C4 Câu 1: Có niềm tin vào bản thân Câu 2: Ăn ở nhân hậu , thành thật trước sau như một . Câu 3: Ngay thẳng , thật thà Câu 4: Hài lòng , hãnh diện về cái mình có T Ự T I N T R U N G H Ậ U T R U N G T H Ự C T Ự H À O D4 D3 D2 D1 T Ự T R Ọ N G Trò chơi ô chữ Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_12_mo_rong_von_tu_trung.ppt