Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 38: Mở rộng vốn từ "Tài năng"
Bài 1:Phân loại các từ ngữ sau
đây theo nghĩa của tiếng tài.
Tài có nghĩa là“Có khả năng
hơn người bình thường”:tài
hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài
đức ,tài năng.
*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài
trợ tài sản, tài nguyên.
Bài 2:
Đặt câu với một trong các từ nói trên:
*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, tài đức ,tài năng
* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 38: Mở rộng vốn từ "Tài năng"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 38: Mở rộng vốn từ "Tài năng"
c , có sáng tạo trong công việc . * Tài trợ : giúp đở về tài chính . Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Tài giỏi Tài nghệ Tài nguyên Tài sản Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2 : Đặt câu với một trong các từ nói trên : * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ . Bùi Xuân Phú là một họa sĩ tài hoa . Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng . Làm việc cá nhân Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2 : Đặt câu với một trong các từ nói trên * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ . Bài 3 : * Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người : a . Người ta là hoa đất . b. Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ . c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan . Thảo luận nhóm đôi . Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng b.Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ . * Có tham gia hoạt động , làm việc mới bộc lộ khả năng của mình . a. Người ta là hoa đất . *Ca ngợi con người là tinh hoa , là thứ quí giá nhất của trái đất . c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan . * Ca ngợi những con người từ hai bàn tay trắng , nhờ có tài , có trí , có nghị lực đã làm nên việc lớn . Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng * Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là : a. Người ta là hoa đất . b. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nỗi cơ đồ mới ngoan . Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ . Bài 3 : Các tục ngữ dưới đây ca ngợi tài trí của con người : Người ta là hoa đất . c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan . Bài 4 : * Em thích những tục ngữ nào ở bài tập 3 ? Vì sao ? Làm việc cá nhân Củng cố 1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng : Tiếng “ tài’’có nghĩa là : “ có khả năng hơn người bình thường ” trong các từ : tài hoa , tài nghệ a . đúng b. sai 2 / Điền vào chỗ chấm : “ Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan ’’ Là câu tục ngữ ca ngợi : 3 / Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài ”: Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp Tài nghệ Giúp đỡ về tài chính a Tài trí của con người Dặn dò: * Xem lại bài – ghi nhớ các từ , câu tục ngữ thuộc chủ đề vừa học * Chuẩn bị bài sau : Luyện tập về chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng Bài 1 : Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài . * Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ , tài ba , tài đức , tài năng . * Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản , tài nguyên . Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên * Tài hoa , tài giỏi , tài nghệ,tài ba , tài đức , tài năng * Tài nguyên , tài sản , tài trợ .
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_38_mo_rong_von_tu_tai_n.ppt