Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 52: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường TH Hoàng Văn Thụ

Bài 1 : Câu kể Ai l gì cĩ tc dụng :

. Trả lời cho câu hỏi làm gì ?

B. Trả lời cho câu hỏi là gì ?

C. Trả lời cho câu hỏi như thế nào ?

Bài 2 :Vị ngữ trong câu : “ Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội.”

A. là người Hà Nội

B. không phải là người Hà Nội

C. Đều không phải là người Hà Nội

 

ppt 31 trang trandan 14/10/2022 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 52: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường TH Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 52: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường TH Hoàng Văn Thụ

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 52: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Trường TH Hoàng Văn Thụ
g cảm : 
Bài 1 : a/ Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm ? 
 M: Từ cùng nghĩa : can đảm 
b/ Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm ? 
M : Từ trái nghĩa : hèn nhát 
 Từ cùng nghĩa : 
 Từ trái nghĩa : 
 can đảm , can trường , gan dạ , gan góc , gan lì , bạo gan , táo bạo , anh hùng , anh dũng , quả cảm ,  
 Dũng cảm 
 nhát gan , nhút nhát , hèn nhát , đớn hèn , hèn mạt , hèn hạ , bạc nhược , nhu nhược , khiếp nhược ,  
Anh Mai Văn Luyện đã lao mình xuống dịng nước dữ cứu người . 
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được ? 
Ví dụ : Anh ấy thật dũng cảm . 
Trò chơi Gọi điện 
Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu , có thể chọn từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ Dũng cảm để đặt câu . Nếu đội nào dùng lại từ của đội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc . 
Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : 
anh dũng , dũng cảm , dũng mãnh 
-..................... bênh vực lẽ phải 
- Khí thế .............. 
-hi sinh ............. 
anh dũng 
Dũng cảm 
dũng mãnh 
Hoạt động 2 : 
TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢM 
Bài 4 : Trong các thành ngữ sau , những thành ngữ nào nĩi về lịng dũng cảm ? 
 Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạ sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn . 
thành ngữ nĩi về lịng dũng cảm . Đĩ là : 
 * Vào sinh ra tử ( trải qua nhiều trận mạc , đầy nguy hiểm , kề bên cái chết ). 
 * Gan vàng dạ sắt ( gan dạ dũng cảm , khơng nao núng trước khĩ khăn nguy hiểm ). 
Bài 5 : Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4 
Ví dụ : Ba tơi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường này . 
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ 
 TRÒ CHƠI Ô SỐ KÌ DIỆU 
Luật chơi : Có 4 ô số , hai đội nối tiếp nhau mỗi lần chọn 1 ô số và trả lời câu hỏi tương ứng . Thời gian suy nghĩ là 10 giây . 
10 – 3 = 7 
10 – 10 = 0 
Lựa chọn đáp  án đúng nhất  bằng cách giơ  thẻ A,B,C 
Đặt câu với  từ cùng nghĩa  từ dũng cảm 
Lựa chọn đáp  án đúng nhất  bằng cách giơ  thẻ A,B,C 
Tìm thêm thành ngữ nĩi về lịng Dũng cảm . 
S 
Đ 
00 
02 
01 
04 
03 
06 
05 
08 
07 
10 
09 
Dịng nào dưới đây cùng nghĩa với từ Dũng cảm . 
A. Anh hùng , thương yêu , dũng cảm , gan dạ . 
B. Gan gĩc , táo bạo , gan lì , dũng mãnh . 
C. Can trường , can đảm,gan lì , yếu ớt . 
00 
02 
01 
04 
03 
06 
05 
08 
07 
10 
09 
Dịng nào dưới đây trái nghĩa với từ Dũng cảm . 
A. Hèn nhát , nhút nhát quả cảm,hèn mạt . 
B. Hèn nhát , hèn hạ , bạc nhược , gan lì . 
C. Nhu nhược , hèn nhát khiếp nhược , nhát gan . 
DẶN DÒ: 
- Tìm thêm các từ gần nghĩa và trái nghĩa với từ Dũng cảm . 
Chuẩn bị : Câu khiến . 
Trân trọng kính chào 
Kính chúc 
quý thầy cô 
nhiều sức khoẻ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_52_mo_rong_von_tu_dung.ppt