Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 6: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu - Đoàn kết"
Bài 1. Tìm các từ ngữ :
a, Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thơng đồng loại .
M: lòng thơng ngời
b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thơng.
M: độc ác
c, Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại .
M: cu mang
d, Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M : ức hiếp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 6: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu - Đoàn kết"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 6: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu - Đoàn kết"
g loại Trái nghĩa với yêu thương lòng thương người đ ộc ác Nhóm 1+2+3 Tìm các từ ng ữ : a, Thể hiện lòng nhân hậu , tình cảm yêu thương con người b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương . Thể hiện tinh thần đ ùm bọc , giúp đ ỡ đ ồng loại Trái nghĩa với đ ùm bọc hoặc giúp đ ỡ cưu mang ức hiếp Nhóm 4+5+6 Tìm các từ ng ữ: c, Thể hiện tinh thần đ ùm bọc,giúp đ ỡ đ ồng loại. d, Trái nghĩa với đ ùm bọc hoặc giúp đ ỡ Bài 1: Tìm các từ ng ữ: Thể hiện lòng nhân hậu , yêu thương đ ồng loại Trái nghĩa với yêu thương lòng thương người đ ộc ác Thể hiện tinh thần đ ùm bọc , giúp đ ỡ đ ồng loại Trái nghĩa với đ ùm bọc hoặc giúp đ ỡ cưu mang ức hiếp Thể hiện lòng nhân hậu , yêu thương đ ồng loại Trái nghĩa với yêu thương Lòng thương người , thương yêu , yêu mến , yêu thương yêu chiều , thương mến , vị tha , nhân ái đ ộc ác, hung ác, ác đ ộc , dã man, tàn bạo Thể hiện tinh thần đ ùm bọc , giúp đ ỡ đ ồng loại Trái nghĩa với đ ùm bọc hoặc giúp đ ỡ Cưu mang , giúp đ ỡ , cứu giúp , ủng hộ , bênh vực , đ ỡ đ ần , đ ùm bọc ức hiếp , hà hiếp , bắt nạt, đá nh đ ập Bài 1: Các từ ng ữ a) Thể hiện lòng nhân hậu , tình cảm yêu thương đ ồng loại: lòng thân ái, tình thương mến , lòng vị tha,yêu quý , xót thương , đau xót , tha thứ,độ lượng , bao dung, thông cảm , đ ồng cảm , b) Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương : Hung ác, nanh á c,tàn bạo, cay đ ộc , ác nghiệt , hung dữ, dữ tợn , dữ dằn , c) Thể hiện tinh thần đ ùm bọc , giúp đ ỡ đ ồng loại: Cứu giúp , cứu trợ,ủng hộ , hỗ trợ,bênh vực , bảo vệ , che chở , che chắn, nâng đ ỡ , d) Từ trái nghĩa với đ ùm bọc hoặc giúp đ ỡ : ăn hiếp , hà hiếp , bắt nạt hành hạ, đá nh đ ập , Hoạt đ ộng 2 Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân Bài 2: Cho các từ sau : nhân dân , nhân hậu , nhân ái, công nhân , nhân loại, nhân đ ức , nhân từ , nhân tài . Hãy cho biết : a, Trong những từ nào , tiếng nhân có nghĩa là người ? b, Trong những từ nào , tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người ? Tiếng nhân có nghĩa là người Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người nhân dân công nhân nhân loại nhân tài nhân hậu nhân ái nhân đ ức nhân từ Hoạt đ ộng 3 Đ ặt câu Bài 3: đ ặt câu với một từ ở bài tập 2 - Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đ ặt câu - Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đ ặt câu Hoạt đ ộng 4 Tìm hiểu nghĩa của cỏc câu tục ng ữ Bài 4: Câu tục ng ữ dưới đây khuyên ta đ iều gì? Chê đ iều gì? a, ở hiền gặp lành . b, Trâu buộc ghét trâu ăn. c, Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao . c) Một cây làm chẳng lên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao b)Trâu buộc ghét trâu ăn Khuyên người ta sống hiền lành , nhân hậu vì sống hiền lành nhân hậu sẽ gặp đ iều tốt đ ẹp , may mắn. Chê người có tính xấu , ghen tị khi thấy người khác đư ợc hạnh phúc may mắn. Khuyên người ta đ oàn kết với nhau , đ oàn kết tạo nên sức mạnh. a , ở hiền gặp lành . Tỡm theõm caực caõu tuùc ngửừ , thaứnh ngửừ khaực thớch hụùp vụựi chuỷ ủieồm em vửứa hoùc . - Moọt con ngửùa ủau , caỷ taứu boỷ coỷ . - Baàu ụi thửụng laỏy bớ cuứng . moọt giaứn . - Tham thỡ thaõm . Mở rộng vốn từ : Tìm hiểu nghĩa của từ Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân Đ ặt câu Tìm hiểu nghĩa câu tục ng ữ nhân hậu- đoàn kết CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_6_mo_rong_von_tu_nhan_h.ppt