Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Mở rộng vốn từ "Đồ chơi. Trò chơi"
1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh.
2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Mẫu : say mê
Mê, đam mê, say mê, mê say, say, hăng say, say sưa, thích, ham thích, thú vị, hào hứng,
Gượng ép, miễn cưỡng,
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Mở rộng vốn từ "Đồ chơi. Trò chơi"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15 - Bài: Mở rộng vốn từ "Đồ chơi. Trò chơi"
hững trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên: b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào? Trò chơi thường ưa thích Bạn trai Bạn gái Bạn trai và bạn gái b/ Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? Mẫu : say mê * Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. Mẫu : say mê * Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. Mê, đam mê, say mê, mê say, say, hăng say, say sưa, thích, ham thích, thú vị, hào hứng, Gượng ép, miễn cưỡng, Củng cố - Dặn dò Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc. Chúc các em ngoan chăm học giỏi
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_15_bai_mo_rong_von_tu_d.ppt

