Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu. Đoàn kết" - Năm học 2021-2022

Bài 1. Tìm các từ ngữ:
a, Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M: lòng thương người
b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác
c, Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang
d, Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
 M: ức hiếp

PHÂN CÔNG

CÁC BẠN NAM

Tìm các từ ngữ:

a) Thể hiện lòng nhân hậu

tình cảm yêu thương con người

b) Trái nghĩa với nhân

hậu và yêu thương

CÁC BẠN NỮ

Tìm các từ ngữ:

c) Thể hiện tinh thần

giúp đỡ đồng loại

d) Trái nghĩa với đùm

 bọc hoặc giúp đỡ

Bài 1.Tìm các từ ngữ:

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.

lòng nhân ái, lòng vị tha,

 lòng thương người, tình thân

ái, tình thương yêu, đau xót,

 tha thứ, độ lượng, bao dung,

lòng mến yêu, đồng cảm,

thương xót, thông cảm,

b) Từ trái

nghĩa với yêu

thương hoặc

 nhân hậu

hung ác , độc ác, hung dữ,

tàn nhẫn, ích kỉ, tàn bạo,

cay độc, ác nghiệt, dữ dằn,

nanh ác, hành hạ

 

ppt 23 trang trandan 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu. Đoàn kết" - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu. Đoàn kết" - Năm học 2021-2022

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2 - Bài: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu. Đoàn kết" - Năm học 2021-2022
 lòng thương người, tình thân 
ái, tình thương yêu, đau xót, 
 tha thứ, độ lượng, bao dung, 
lòng mến yêu, đồng cảm, 
thương xót, thông cảm, 
b) Từ trái 
nghĩa với yêu 
thương hoặc 
 nhân hậu 
hung ác , độc ác, hung dữ, 
tàn nhẫn, ích kỉ, tàn bạo, 
cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, 
nanh ác, hành hạ 
đồng cảm 
nanh ác 
hành hạ 
bao dung 
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại : 
cứu giúp, cứu trợ, 
ủng hộ, hỗ trợ, 
bênh vực, bảo vệ, 
che chở, che chắn, 
che đỡ, nâng đỡ,.. 
d) Từ trái nghĩa 
với đùm bọc 
hoặc giúp đỡ. 
ăn hiếp, hà hiếp, 
đánh đập, bắt nạt, 
ức hiếp, 
Ủng hộ Quỹ vắc-xin Covid - 19 
Liên hệ thực tế 
 Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết 
Bài 1. Các từ ngữ:  a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại: lòng nhân ái, lòng thương người, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương yêu, đồng cảm, thông cảm,   b) Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương:  Hung ác, nanh ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, hành hạ c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại:  cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, nâng đỡ,  d) Từ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp:  ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, 
Bài 2. Cho các từ sau: 
a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”: 
nhân dân, 
nhân hậu, 
nhân ái, 
nhân loại, 
nhân đức, 
công nhân, 
nhân từ 
nhân tài 
b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”: 
, 
. 
Hãy cho biết: 
Bài 2. Cho các từ sau: 
a. Những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “người”: 
nhân dân, 
nhân hậu, 
nhân ái, 
nhân loại, 
nhân đức, 
công nhân, 
nhân từ 
nhân tài 
b. Những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”: 
, 
. 
Bài 2. Cho các từ sau: 
a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”. 
nhân dân, 
nhân hậu, 
nhân ái, 
nhân loại, 
nhân đức, 
công nhân, 
nhân từ, 
nhân tài. 
b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”. 
Tiếng nhân có nghĩa là “người” 
 Tiếng nhân có nghĩa là 
 “ lòng thương người” 
nhân dân, 
nhân hậu, 
nhân ái, 
công nhân, 
nhân loại, 
nhân đức, 
nhân từ 
nhân tài 
bệnh nhân, 
thương nhân, 
nhân nghĩa, 
nhân đạo 
doanh nhân, 
nhân chứng,  
công nhân 
nhân dân 
nhân loại 
nhân tài 
nhân đức: 
nhân ái: 
nhân từ: 
nhân nghĩa: 
nhân đạo : 
yêu thương con người 
có lòng thương người, ăn ở tốt 
có lòng thương người và hiền lành 
có lòng thương người, tôn trọng và làm theo lẽ phải 
thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người 
Bài 3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2 (làm vào vở) 
nhân dân, 
công nhân, 
nhân loại, 
nhân tài 
nhân hậu, 
nhân ái, 
nhân đức, 
nhân từ 
Tiếng nhân có nghĩa là “người” 
 Tiếng nhân có nghĩa là 
 “ lòng thương người” 
Con cần lưu ý gì khi đặt câu? 
VD: 
 Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. 
Bài 4. Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì? 
a) Ở hiền gặp lành. 
 - Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp điều may mắn. 
b) Trâu buộc ghét trâu ăn. 
- Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc. 
c) Một cây làm chẳng nên non 
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. 
- Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh. 
Em hãy tìm thêm một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến bài học MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết: 
Trò chơi 
Ai nhanh nhất? 
Nối từng ô bên trái với những từ có thể kết hợp được ở bên phải 
1. tính tình 
2. cặp mắt 
3. dòng sông 
4. tấm lòng 
a. hiền hòa 
b. hiền lành 
c. hiền từ 
d. nhân ái 
 DẶN DÒ 
 - Học thuộc các câu tục ngữ trong bài. 
 - Chuẩn bị tiết sau “Dấu hai chấm”. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_2_bai_mo_rong_von_tu_nh.ppt