Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 23: Dinh dưỡng chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
VSV có những đại diện nào?
Đặc điểm cấu tạo chung của vi khuẩn?
Là những cơ thể có kích thước nhỏ (chi nhìn rõ qua kính hiển vi),là cơ thể đơn bào, một số ít là tập hợp đơn bào, cấu tạo tế bào nhân sơ (vi khuẩn) hoặc nhân thực (vi tảo, vi nấm hoặc ĐVNS).
2. Đặc điểm chung:
Có khả năng hấp thu và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh
Sinh trưởng và sinh sản nhanh, phân bố rộng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 23: Dinh dưỡng chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 23: Dinh dưỡng chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

c nhỏ đem lại ưu thế gì cho VSV? II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng Các loại môi trường VSV ph ân bố trong những loại môi trường nào ? Tự nhiên và nhân tạo Trong t ự nhiên vi sinh vật phân bố ở đâu ? Sinh v ật Đất Không khí Nước Môi trường nhân tạo : Trong PTN người ta sử dụng những loại môi trường nào để nuôi cấy VSV? + Môi trường dùng chất tự nhiên : VD: nước trái cây , cơm , thực phẩm + Môi trường tổng hợp : thành phần , khối lượng các chất trong môi trường đã biết trước . + Môi trường bán tổng hợp : MT dùng chất tự nhiên + MT tổng hợp Rượu nho Nuôi nấm pennicilin CÓ 3 LOẠI MÔI TRƯỜNG Xác định tên của các loại môi trường sau : 1 . Dùng ngô ( bắp ), gạo để làm môi trường nuôi cấy VSV . 2 . Sử dụng 1 lit môi trường có thành phần : 10g đường , 5g NaCl,2gMgCl và 900ml nước đê nuôi VSV. 3. Sử dụng1lit môi trường có : 500ml nước quả nho +10g đường + 3g NaCl để nuôi VSV. MT TỔNG HỢP MT BÁN TỔNG HỢP MT DÙNG CHẤT TỰ NHIÊN 2. Các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật Căn cứ vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon người ta chia dinh dưỡng ở VSV thành những kiểu nào ? Các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dưỡng dưỡng dưỡng dưỡng Ví dụ Nguồn Cac bon Nguồn năng lượng Kiểu dinh dưỡng Quang Quang Hoá Hoá Chất hữu cơ Chất hữu cơ Ánh sáng Ánh sáng tự dị tự dị CO2 CO2 Chất hữu cơ Chất hữu cơ SGK SGK SGK SGK Ví dụ III. Hô hấp và lên men hình thức hoá dị dưỡng hợp chất hữu cơ A. Hô hấp hiếu khí C 6 H 12 O 6 + O 2 -> CO 2 + H 2 O + NL (ATP, NHIỆT) Khi có mặt khí oxi Oxi phân tử (O 2 ) khá cao khoảng 40%: phân giải 1glucôzơ thu 38 ATP 1 . HÔ HẤP TẾ BÀO LÀ: - Điều kiện : - Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi truyền electron hô hấp là : - Hiệu quả năng lượng : HÔ HẤP TẾ BÀO LÀ GÌ? Ở VSV có mấy kiểu hô hấp ? PTTQ: B. HÔ HẤP KỊ KHÍ C 6 H 12 O 6 + NO 3 - -> CO 2 + H 2 O ( hoặc chất hữu cơ ) + NL (ATP, NHIỆT) Khi không có mặt khí oxi ( kị khí ) là chất vô cơ nhưng không phải là oxi như : SO 4 2- , NO 3 - , NO 2 - Hiệu quả năng lượng thấp hơn so với hô hấp hiếu khí . - Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi truyền electron hô hấp là : - Điều kiện : - Hiệu quả năng lượng : PTTQ: phân giải kị khí Chất hữu cơ Hiệu quả nănglượng rất thấp - Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi truyền electron hô hấp là : - Điều kiện : - Hiệu quả năng lượng : 2. LÊN MEN SƠ ĐỒ LÊN MEN RƯỢU Axit piruvic Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Lên men CO 2 + H 2 O Các hợp chất hữu cơ Các hợp chất vô cơ LACTIC A. PROPIONIC RƯỢU ETYLIC SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT QUÁ TRÌNH LÊN MEN VÀ HÔ HẤP SO SÁNH HÔ HẤP VÀ LÊN MEN HÔ HẤP LÊN MEN - Oxy hoá hoàn toàn hydratcacbon - Phân giải kị khí hydratcacbon - Oxy hoá a.piruvic thành CO 2 + H 2 O . - A. piruvic bị khử thành axit hữu cơ dạng khử -VSV kị khí không bắt buộc - 1 Glucozơ 2 ATP - Các VSV hiếu khí - 1Glucozơ 38ATP - Sử dụng các chất nhận điện tử cuối cùng từ bên ngoài : nitrat , sunfat , oxy - Tạo ra các sp hữu cơ dạng khử từ các chất trung gian là chất nhận điện tử cuối cùng Cũng cố : Bài tập 2 : Khi có ánh sáng và giàu CO 2 , một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g như sau : (NH 4 ) 3 PO 4 – 1,5, KH 2 PO 4 -0.1, MgSO 4 -0.2, CaCl 2 -0.1, NaCl - 0.5 a. Môi trường trên là loại môi trường gì ? b. VSV phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì ? c. Nguồn cacbon , nguồn năng lượng và nguồn nitơ của nó là gì ? ĐÁP ÁN A. MÔI TRƯỜNG TỔNG HỢP B. QUANG TỰ DƯỠNG C. CO 2 , ÁNH SÁNG, MUỐI AMONI ( (NH 4 ) 3 PO 4 ) TẠM BIỆT! HẸN GẶP LẠI
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_23_dinh_duong_chuyen_hoa_vat.ppt