Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 4: Cacbohidrat và lipit

b. Đường đôi

Cấu tạo

 Được cấu tạo từ 2 phân tử đường đôi cùng loại hay khác loại bằng liên kết glicozit

* Các loại

 Gồm: Đường mía (saccarozo); Đường sữa (lactozo); Đường mantozo (mạch nha).

* Vai trò chủ yếu:

 Là đường dự trữ C và năng lượng

c. Đường đa (polisaccarit)

Đường đa được hình thành từ 3 đường đơn trở lên

Các dạng:

 

ppt 20 trang trandan 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 4: Cacbohidrat và lipit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 4: Cacbohidrat và lipit

Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 4: Cacbohidrat và lipit
	 Gồm : Đường mía ( saccarozo ); Đường sữa ( lactozo ); Đường mantozo ( mạch nha ). 
* Vai trò chủ yếu : 
	 Là đường dự trữ C và năng lượng 
c. Đường đa ( polisaccarit ) 
Đường đa được hình thành từ 3 đường đơn trở lên 
Các dạng : 
Tinh bột 
Chất dự trữ năng lượng lý tưởng ở cơ thể thực vật 
Glicogen trong tế bào 
 Chất dự trữ trong gan ở động vật 
Xenlulôzơ : 
Nguyên liệu cấu trúc nên thành tế bào thực vật 
Kitin 
Chất cấu tạo nên thành tế bào của nấm , bộ xương ngoài của ĐV thuộc ngành chân khớp 
II. Cấu trúc và chức năng  của các loại lipit 
Đặc điểm chung 
Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O nhưng lượng O ít hơn trong cacbohidrat . 
Không tan trong nước , chỉ tan trong dung môi hữu cơ ( ête , benzen , clorofooc ) 
Lipit được cấu tạo từ glixerol và axit béo bằng liên kết este 
2. Cấu trúc và chức năng  của các loại lipit 
Các loại lipit 
Cấu trúc hóa học 
Vai trò 
Dầu , mỡ 
Photpholipit 
Steroit 
Glixeron 
Axit béo 
Axit béo 
Axit béo 
Glixeron 
Axit béo 
Axit béo 
Đầu ưa nước 
Đuôi kị nư ớ c 
Nhóm phôtphat 
CH 3 
CH 3 
HO 
Mô hình cấu trúc phân tử triglixerit ( lipit đơn giản ) 
Mô hình cấu trúc phân tử phôtpholipit 
Mô hình cấu trúc phân tử steroit 
Glixeron 
Axit béo 
Axit béo 
Axit béo 
Mô hình cấu trúc phân tử triglixerit ( lipit đơn giản ) 
Oxi hóa hoàn toàn 1g C.H 4,2 Kcal 
Oxi hóa hoàn toàn 1g Lipit 9,3 Kcal 
Các loại lipit 
Cấu trúc hóa học 
Vai trò 
Dầu , mỡ 
 Là este của glixerol và 3 axit béo ( triglixerit ) 
 Dầu : chứa các axit béo không no 
 Mỡ : Chứa các axit béo no 
 Dự trữ nguồn NL hóa học cao hơn saccarit 
 Dưới da ĐV: giảm sự mất nhiệt , tăng tính đàn hồi , bảo vệ các cơ quan bên trong 
Glixeron 
Axit béo 
Axit béo 
Đầu ưa nước 
Đuôi kị nư ớ c 
Nhóm phôtphat 
Các loại lipit 
Cấu trúc hóa học 
Vai trò 
Photpholipit 
Hai axit béo liên kết với gốc glixerol bị phootphoryl hóa 
 P.L có tính lưỡng cực 
P.L tham gia cấu tạo nên hệ thống nội màng 
Các loại lipit 
Cấu trúc hóa học 
Vai trò 
Steroit 
Là lipit có cấu trúc mạch vòng , có tính chất lưỡng cực 
Colesteron làm nguyên liệu cấu trúc nên màng sinh chất 
 Các steroit khác có lượng nhỏ nhưng hoạt động như một hoocmon hoặc vitamin 
Back 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_4_cacbohidrat_va_lipit.ppt