Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 21: Di truyền y học - Nguyễn Mỹ Nhật
Di truyền y học là gì?
Di truyền y học là một bộ phận của di truyền học người, nghiên cứu phát hiện các nguyên nhân, cơ chế gây bệnh di truyền ở người và đề xuất các biện pháp phòng ngừa, cách chữa trị các bệnh di truyền ở người.
Khái niệm
Là những bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức độ phân tử.
2. Nguyên nhân
Do đột biến gen dẫn đến:
+ Không tổng hợp prôtêin
+ Tổng hợp prôtêin có chức năng bị thay đổi
Roái loaïn söï chuyeån hoùa beänh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 21: Di truyền y học - Nguyễn Mỹ Nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 21: Di truyền y học - Nguyễn Mỹ Nhật

Tổng hợp prôtêin có chức năng bị thay đổi 2. Nguyên nhân Khái niệm Bệnh di truyền phân tử là gì? Nguyên nhân gây ra bệnh di truyền phân tử là gì? Roái loaïn söï chuyeån hoùa beänh 3. Ví dụ VD 1: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm - VD 2: Bệnh phêninkêtô niệu . VD 1: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm a. Nguyên nhân: - Do đột biến gen mã hóa chuỗi hêmôglôbin ß b. Cơ chế : Đột biến thay thế T bằng A Thay axit glutamic (X T X) bằng valin ( X A X) Làm biến đổi HbA thành HbS Hồng cầu có dạng hình liềm Thiếu máu . b. Cơ chế : TB hồng cầu thường TB hồng cầu hình liềm (X T X) (X A X) Tế bào hồng cầu thường Tế bào hồng cầu hình lưỡi liềm - VD 2: Bệnh phêninkêtô niệu Do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác chuyển hóa phêninalanin thành tirôzin . b. Cơ chế : a. Nguyên nhân b. Cô cheá gaây beänh pheâninkeâtoâ nieäu Thöùc aên Pheâninalanin (maùu) tiroâzin Gen enzim Pheâninalanin (naõo) Đaàu ñoäc TB thaàøn kinh - Do đột biến gen không tạo enzym chuyển hóa pheninalanin thành tirôzin . Phenialanin ứ đọng trong máu dẫn lên não đầu độc tế bào thần kinh Mất trí nhớ Người bệnh Phêninkêtô niệu : thiểu năng trí tuệ Moät soá ví duï khaùc... 1. ĐỘT BiẾN GEN LẶN NẰM TRÊN NST THƯỜNG 2. ĐỘT BiẾN GEN LẶN NẰM TRÊN NST GIỚI TÍNH: + Gen nằm trên NST X Di truyền chéo + Gen nằm trên NST Y Di truyền thẳng Khả năng cuộn lưỡi ở người Bệnh bạch tạng ở người 1. ĐỘT BIẾN GEN LẶN NẰM TRÊN NST THƯỜNG Bệnh máu khó đông ĐỘT BIẾN GEN LẶN NẰM TRÊN NST GiỚI TÍNH X Có túm lông ở vành tai Tật dính ngón tay , chân ĐỘT BiẾN GEN LẶN NẰM TRÊN NST GiỚI TÍNH Y II. HỘI CHỨNG BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ Bệnh liên quan đến đột biến NST và bệnh di truyền phân tử , bệnh nào gây hậu quả nghiêm trọng hơn ? Vì sao ? 1. Định nghĩa - Các đột biến NST thường liên quan đến rất nhiều gen gây ra hàng loạt tổn thương nên nó thường gây ra những hậu quả nghiêm trọng . a. Xảy ra ở nhiễm sắc thể thường : Hội chứng Down 2. Ví dụ Y Hội chứng Down ( cặp NST 21 có 3 chiếc ) * Cơ chế gây hội chứng Down P: Gp : F1: 21 21 GP bình thường X Rối loạn GP 3 NST số 21 Thụ tinh Down Patau Edward 13 18 XXY Hội chứng Klinefilter b. Xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính : - Nữ: OX Hội chứng Tôcnơ XXX Hội chứng siêu nữ - Nam: OY Chết thai Hội chứng Tôcnơ (Thể 1 nhiễm, cặp NST giới tính có 1 chiếc NST X) Hội chứng Klinefilter (XXY) 12 3 6 9 Stop 3 phuùt baét ñaàu Nhóm 1: Ung thư là gì ? Nhóm 2: Phân biệt u lành tính , u ác tính? Nhóm 3: Nguyên nhân gây ra bệnh ung thư ? Nhóm 4: Cơ chế phát sinh bệnh ung thư? Nhóm 5: Một số ví dụ về bệnh ung thư? Nhóm 6: Cách điều trị bệnh ung thư ? A. CÁC BỆNH TẬT DI TRUYỀN B. BỆNH UNG THƯ B. BỆNH UNG THƯ 1. KHÁI NIỆM UNG THƯ - Ung thư là 1 loại bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào dẫn đến hình thành khối u chèn ép các cơ quan 2. PHÂN BIỆT U LÀNH, U ÁC TÍNH U lành tính (Bướu lành ) U ác tính ( Ung thư ) Phát triển chậm . Có vỏ bọc . Không tái phát . - Không di căn . Phát triển nhanh . Không có vỏ bọc . Tái phát . - Di căn . U lành tính ở tử cung U ác tính ở gan 3 . NGUYÊN NHÂN GÂY RA BỆNH UNG THƯ + Do tiếp xúc các tác nhân đột biến (vật lí, hoá học, virut) đột biến gen, đột biến NST tế bào bị đột biến ung thư. + Do nhóm gen kiểm soát chu kì tế bào : gen tieàn ung thö và gen öùc cheá khoái u 4. CƠ CHẾ PHÁT SINH BỆNH UNG THƯ Tác nhân đột biến làm: Tế bào tăng sinh Biến đổi gen tiền ung thư gen ung thư sự sinh mạch Bất hoạt gen ức chế khối u Bất hoạt gen sữa chữa ADN Bất hoạt gen ức chế khối u 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH UNG THƯ 6. CÁCH ĐiỀU TRỊ BỆNH UNG THƯ Phẩu thuật Hóa trị liệu Xạ trị liệu Miễn dịch trị liệu Gen liệu pháp BIỂU ĐỒ : PHÂN BỐ BỆNH NHÂN UNG THƯ THEO NGHỀ NGHIỆP Trong quaù khöù... Hieän taïi... Töông lai... Beänh di truyeà
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_21_di_truyen_y_hoc_nguyen_my_n.ppt