Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 37+38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật - Bùi Thị Thanh Thu
Một số đặc trưng cơ bản
của quần thể sinh vật.
Tỉ lệ giới tính.
Nhóm tuổi.
Sự phân bố cá thể của quần thể.
Mật độ cá thể của quần thể.
Kích thước của quần thể sinh vật:
Tăng trưởng của QTSV
Tiêu chí.
Nội dung tìm hiểu bài.
Cách truyền đạt nội dung tìm hiểu.
Mức độ hiểu bài.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 37+38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật - Bùi Thị Thanh Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 37+38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật - Bùi Thị Thanh Thu

ệ tương tác. Kiểm tra bài cũ. Câu 4: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. Mỗi một loài sinh vật chỉ có một quần thể mà thôi hay có nhiều quần thể? ? Các quần thể thuộc một loài có sự khác nhau hay không? Mỗi quẩn thể có những đặc điểm đặc trưng nào? GV. Bùi Thị Thanh Thu Học sinh 12A4 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Bài 37, 38. Khái quát nội dung I Các đặc trưng của QTSV. 2 Các NTST ảnh hưởng tới từng đặc trưng. 3 Ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc trưng Một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. Tỉ lệ giới tính. Nhóm tuổi. Sự phân bố cá thể của quần thể. Mật độ cá thể của quần thể. Kích thước của quần thể sinh vật: Tăng trưởng của QTSV Tiêu chí. Nội dung tìm hiểu bài. Cách truyền đạt nội dung tìm hiểu. Mức độ hiểu bài. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.II. NHÓM TUỔI. NHÓM 1 III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂIV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ . NHÓM 2 Tổng kết. Đặc trưng của quần thể sinh vật là gì? Là các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài. Một QTSV có những dấu hiệu đặc trưng nào? Mỗi quần thể có những đặc trưng cơ bản: + Tỉ lệ giới tính+ Thành phần nhóm tuổi+ Sự phân bố cá thể+ Mật độ cá thể + Kích thước quần thể + Tăng trưởng quần thể ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ ? ? I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT. Tỉ lệ giới tính thường 1/1. Đặc biệt trong giai đoạn con non. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ ? Tỉ lệ giới tính là gì? Tỉ lệ này thường là bao nhiêu? Và tại sao? Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Tỉ lệ giới tính thay đổi theo: Điều kiện môi trường Mùa sinh sản Đặc điểm sinh sản Sinh lí và tập tính Điều kiện dinh dưỡng ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ ? Tổng kết. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Trong tự nhiên, tỉ lệ giới tính có thay đổi không? Và những nhân tố nào ảnh hưởng tới tỉ lệ này? Figure 14. thiên nam tinh Arisaema consanguineum Schott. 1 & 2, Habit and tuber; 3, Leaflet; 4, Male spadix; 5, Female spadix; 6, Male flowers; 7, Female flower; 8, Longitudinal section of ovary showing inner ovules. ( Chen & Hung 1111 ) VD: Ở người: bào thai nam/nữ = 114/100 bé sơ sinh trai /gái = 106/100 10 tuổi bé trai/ gái = 101/100 Trưởng thành nam/nữ = 1/1 Cụ ông ít hơn cụ bà Do sức sống giữa nam và nữ khác nhau. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa sinh thái đối với QT như thế nào? Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể Cho thấy tiềm năng sinh sản. Việc nghiên cứu tỉ lệ giới tính của các QT có ý nghĩa gì? Điều khiển tỉ lệ đực/cái trong chăn nuôi để mang lại hiệu quả kinh tế ? Tổng kết. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ ? Vd: Gà trống : gà mái = 1:4 II. NHÓM TUỔI Cấu trúc tuổi được chia làm mấy loại? Phân biệt các loại này? Tuổi sinh lí: là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể Tuổi sinh thái: là thời gian sống thực tế của cá thể Tuổi quần thể: là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể Tổng kết. II. NHÓM TUỔI ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ ? Các nhóm tuổi Ý nghĩa sinh thái Nhóm tuổi trước sinh sản Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của QT Nhóm tuổi sinh sản Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể Nhóm tuổi sau sinh sản Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. Tổng kết. II. NHÓM TUỔI Trong quần thể, có những nhóm tuổi nào? Ý nghĩa sinh thái của từng nhóm tuổi đối với quần thể? A: Tháp phát triển. B: Tháp ổn định. C: Tháp suy... con, QT gà rừng 200 con . ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ QT voi 25 con Bên bụi hoa đỗ quyên đỏ - VQG Tam Đảo - 150 cây/QT Cho biết kích thước của quần thể là gì? Cho ví dụ. Tổng kết. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Phân biệt kích thước và mật độ của quần thể ? Mật độ là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích . Kích thước là số lượng cá thể trong cả khoảng không gian của quần thể. Tổng kết. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ QT Ong hàng ngàn con QT Hồng hạc hàng trăm con QT VK hàng triệu con Tổng kết. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Kích thước tối đa Kích thước tối thiểu Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể Kích thước của quần thể dao động trong những giá trị nào? Tổng kết. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Kích thước tối thiểu : Kích thước tối đa : Là số lượng cá thể ít nhất mà QT cần có để duy trì và phát triển Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được , phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Kích thước tối đa Kích thước tối thiểu Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể b i e d Các nhân tố ảnh hưởng đến Kích thước của quần thể Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật Cho biết những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật? Các nhân tố ảnh hưởng Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật Mức độ tử vong của quần thể sinh vật Phát tán cá thể của quần thể sinh vật Khái niệm Là số lượng cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian. Là số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian . Nhập cư: Số cá thể chuyển tới QT Xuất cư: Số cá thể rời bỏ QT Các yếu tố phụ thuộc - Số lượng trứng (hay con non) -Số lứa đẻ -Tuổi trưởng thành sinh dục -Tỷ lệ đực cái . - Trạng thái của quần thể. - Điều kiện sống của MT. Mức khai thác của con người - Các điều kiện Sống của môi trường. Tổng kết. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Tổng kết. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Kích thước tối thiểu : Kích thước tối đa : =>dưới mức tối thiểu QT suy giảm, diệt vong , do: Sự hỗ trợ nhau giảm Khả năng sinh sản giảm Sự giao phối gần thường xảy ra. =>vượt mức tối đa di cư, mức tử vong cao ,do: + Sự cạnh tranh + Ô nhiễm môi trường,bệnh tật,.... tăng cao Ý nghĩa của việc nghiên cứu kích thước quần thể? Kích thước tối đa Kích thước tối thiểu Sao la Bò xám Đông Dương Lan hài đỏ Voọc Cát Bà Dưới mức tối thiểu Nguy cơ tuyệt chủng Đàn Tê Giác một sừng ở rừng Nam Cát Tiên (ở tình Đồng Nai) hiện tại còn một quần thể chỉ 7 , 8 con còn sống sót cần bảo tồn Kích thước tối đa của đàn ong là 500000 con cần nuôi ong với kích thước nhỏ hơn. Ý nghĩa VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ Tổng kết. VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Quần thể vi khuẩn : Nếu mọi điều kiện về nguồn sống của môi trường đều thuận lợi cho sự sinh sản và phát triển của quần thể thì số lượng cá thể sẽ tăng trưởng như thế nào? Tăng trưởng theo thực tế Do số lượng cá thể của quần thể sinh vật tăng nhanh: sự thiếu hụt nguồn sống: thiếu thức ăn, nơi ở ngày càng chật chội. chất thải ngày càng nhiều dẫn tới dịch bệnh, sự cạnh tranh... sức sinh sản của quần thể giảm dần mức độ tử vong tăng lên quần thể tiến tới giai đoạn ổn định trên đường cong thực tế. Tổng kết. VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Trong tự nhiên có mấy kiểu tăng trưởng? Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học Tăng trưởng theo thực tế của quần thể Đường cong tăng tưởng của quần thể Nguyên nhân vì sao số lượng cá thể của QTSV luôn thay đổi và nhiều QTSV không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học? Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học Trong điều kiện môi trường không bị giới hạn (hoàn toàn thuận lợi): Quần thể có : Mức sinh sản tối đa, Mức tử vong tối thiểu sự tăng trưởng tối đa, số lượng tăng theo tiềm năng sinh học Tổng kết. VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Điểm so sánh Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học Tăng trưởng thực tế Điều kiện môi trường Hoàn toàn thuận lợi Không hoàn toàn thuận lợi Đặc điểm sinh học QT tăng trưởng theo tiềm năng sinh học QT tăng trưởng giới hạn Đồ thị tăng trưởng Hình chữ J ( tăng trưởng luỹ thừa ) Hình chữ S Đặc điểm loài Loài có sức sinh sản lớn, cá thể sống sót cao, có kích thước nhỏ,tuổi thọ thấp. Loài có sức sinh sản ít, cá thể cần chăm sóc, kích thước lớn,tuổi thọ cao. Ví dụ Vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, cỏ một năm Voi, tê giác, gỗ lớn Xảy ra ở Hệ sinh thái trẻ Hệ sinh thái già, ổn định VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI Tổng kết. VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ 1/ Dân số TG tăng trưởng với tốc đ
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_3738_cac_dac_trung_co_ban_cua.ppt