Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 42: Hệ sinh thái - Lương Thị Liên
2. Đặc điểm HST:
Trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống .
Thể hiện qua quá trình đồng hóa (Sử dụng năng lượng mặt trời tổng hợp chất hữu cơ do các sinh vật tự dưỡng) và dị hóa (Do các sinh vật di dưỡng ).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 42: Hệ sinh thái - Lương Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 42: Hệ sinh thái - Lương Thị Liên

Trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống . Thể hiện qua quá trình đồng hóa ( Sử dụng năng lượng mặt trời tổng hợp chất hữu cơ do các sinh vật tự dưỡng ) và dị hóa (Do các sinh vật di dưỡng ). Quan sát 1 số hình ảnh sau cho biết kích thước của HST ? 3. Kích thư ớc HST: - Đa dạng - Có thể nhỏ như giọt nước ,1 bể cá , . Đến lớn nhất là trái đất . - Bất kỳ 1 sự gắn kết nào giữa các SV với các nhân tố ST của MT 1 chu trình sinh học hoàn chỉnh dù ở mức đơn giản đều coi là 1 HST Quan sát hình sau và cho biết cấu trúc của hệ sinh thái gồm những thành phần nào ? II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST : 1. Thành phần vô sinh ( Sinh cảnh ) Hãy quan sát hình . Nêu tên cụ thể các thành phần vô sinh và vai trò của các TP đó ? 1. Thành phần vô sinh ( Sinh cảnh ): Gồm : Ánh sáng : Khí hậu : Đất : Nước : Xác sinh vật : MT sống cho các QXSV trong hệ sinh thái 2.Thành phần hữu sinh (QXSV ) Quan sát hình . Nêu tên các thành phần hữu sinh và đặc điểm,vai trò của các TP đó ? 2.Thành phần hữu sinh (QXSV ) : Tùy theo hình thức dinh dưỡng của từng loài mà có thể chia thành 3 nhóm sau : + Sinh vật sản xuất + Sinh vật tiêu thụ + Sinh vật phân hủy 2.Thành phần hữu sinh (QXSV) : * Sinh vật sản xuất : Là SV có khả năng sử dụng năng lương mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ . Gồm thực vật ( là chủ yếu ) và 1 số SV tự dưỡng khác . * Sinh vật tiêu thụ : Gồm các ĐV ( hay gọi SVTT bậc 1, bậc 2, .vv) * Sinh vật phân hủy : (vi khuẩn và động vật không xương sống như giun , ) chúng phân giải xác chết và chất thải của SV thành các chất vô cơ Quan sát các hình ảnh sau và cho biết hệ sinh thái gồm có những kiểu nào ? Rừng mưa nhiệt đới Rừng lá rộng ôn đới Rừng lá kim (Taiga) Sa mạc HOANG MẠC Đồng cỏ Thảo nguyên Đồng rêu đới lạnh Ao Hồ ba bể Sông Suối Thành phố Lúa nương Đồi cà phê Đồng ruộng III.Các kiểu HST chủ yếu trên trái đất 1/ Hệ sinh thái tự nhiên : a/ HST trên cạn : HST rừng nhiệt đới,sa mạc,hoang mạc , sa van đồng cỏ ,vv. b/ HST dưới nước : HST nước mặn : Ven bờ , ngoài khơi HST nước ngọt : +HST nước đứng : Ao , hồ + HST nước chảy : Sông , Suối 2/ HST nhân tạo : Thành phố , ruộng đồng , đồi cây . HST tự nhiên HST trên cạn HST dưới nước Rừng mưa nhiệt đới Sa mạc Hoang mạc Sa van đồng cỏ Thảo nguyên Rừng lá rộng ôn đới Rừng thông phương Bắc Đồng rêu hàn đới Nước mặn Nước ngọt Ven biển Biển khơi Nước đứng Nước chảy HST nhân tạo : Đồng ruộng , hồ nước , rừng trồng , thành phố , bể cá , v ườn rau , ao cá III.CÁC KIỂU HST CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT Đây có phải là hệ sinh thái không ? Vì sao ? HST nhân tạo SO SÁNH HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VỚI HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO ? Gồm quần xã sv & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường . * Giống nhau : * Điểm khác nhau : Tiêu chí Hệ sinh thái nhân tạo Hệ sinh thái tự nhiên Thành phần loài Tính ổn định Tốc độ sinh trưởng Năng suất sinh học ít Thấp , dễ bị sâu bệnh Cao , khó bị sâu bệnh Nhanh Chậm Cao Thấp Nhiều HST nhân tạo ngoài nguồn năng lượng tự nhiên còn có nguồn năng lượng do con người cung cấp đồng thời thực hiện các biện pháp cải tạo hệ sinh thái . ( như bón phân,tưới nước,diệt cỏ dại . ) Nêu 1 số hệ sinh thái nhân tạo và phân tích thành phần cấu tạo của chúng , biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái ? Những tác động của con người đến HST Cháy rừng Cháy rừng tràm U Minh Thượng tháng 3 - 2002 Những tác động của con người đến HST Chặt phá rừng Những tác động của con người đến HST Các biện pháp bảo vệ HST trên trái đất : Bảo vệ rừng và trồng rừng . Hạn chế rác thải,chất hóa học gây ô nhiễm . Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên ( ? ) Bảo vệ tài nguyên SV: (BV các loài quý hiếm , hạn chế sự PT quá mức của các loài SV gây h
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_42_he_sinh_thai_luong_thi_lien.ppt