Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 9: Quy luật phân li độc lập

3. Trong thí nghiệm của Mendel về màu sắc hạt đậu, có thể giải thích hiện tượng F2 phân tính (3 hạt vàng : 1 hạt lục) như thế nào ?

F1 có kiểu gen Aa

F1 cho ra 2 kiểu giao tử là A và a với tỉ lệ tương đương

Ở F1 , gen A không hòa lẫn với gen a mà A trội so với a

Sự tổ hợp ngẫu nhiên của 2 loại giao tử F1 (A và a) trong thụ tinh tạo F2 có tỉ lệ kiểu gen là (1AA : 2Aa : 1aa) và tỉ lệ kiểu hình là [3 hạt vàng (1AA+2Aa) : 1 hạt xanh (1aa)]

 

ppt 26 trang trandan 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 9: Quy luật phân li độc lập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 9: Quy luật phân li độc lập

Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 9: Quy luật phân li độc lập
̀ng : 1 hạt lục ) như thê ́ nào ? 
F 1 có kiểu gen Aa 
F 1 cho ra 2 kiểu giao tư ̉ là A va ̀ a với ti ̉ lê ̣ tương đương 
Ở F 1 , gen A không hòa lẫn với gen a mà A trội so với a 
Sư ̣ tô ̉ hợp ngẫu nhiên của 2 loại giao tư ̉ F 1 (A va ̀ a) trong thu ̣ tinh tạo F 2 có ti ̉ lê ̣ kiểu gen là (1AA : 2Aa : 1aa) va ̀ ti ̉ lê ̣ kiểu hình là [3 hạt vàng (1AA+2Aa) : 1 hạt xanh (1aa)] 
I.Thí nghiệm lai hai va ̀ nhiều cặp tính trạng : 
1. Ví du ̣: 
Như thê ́ nào là phép lai hai va ̀ nhiều cặp tính trạng tương phản ? 
P tc : Vàng-Trơn Xanh-Nhăn 
Ptc : Vàng-Trơn-Cao Xanh-Nhăn-Thấp 
2. Định nghĩa : 
 Là phép lai cặp bô ́ mẹ thuần chủng đem lai khác nhau bởi 2 hay nhiều cặp tính trạng tương phản . 
P tc : 
Vàng - Trơn 
Xanh - Nhăn 
Tất cả vàng - trơn 
F 2 : 
F 1 : 
( Tư ̣ thu ̣ phấn hay giao phấn ) 
315 hạt V - T 
101 hạt V - N 
108 hạt X - T 
32 hạt X - N 
556 hạt 
Căn cư ́ vào đặc điểm nào của kết quả thí nghiệm để cho rằng 2 cặp tính trạng màu sắc và dạng hạt di truyền độc lập với nhau ? 
Hạt vàng 
Vàng-trơn 
Vỏ trơn 
Vỏ nhăn 
Vàng-nhăn 
Hạt xanh 
Vỏ trơn 
Vỏ nhăn 
Xanh-trơn 
Xanh-nhăn 
Biến di ̣ tô ̉ hợp 
▪ Biến di ̣ tô ̉ hợp 
Xuất hiện các kiểu hình khác P trong lai giống 
Do sư ̣ tô ̉ hợp lại các tính trạng đa ̃ có ở bô ́ mẹ 
▪ Tỉ lê ̣ phân ly từng cặp t/t : 
Tính ti ̉ lê ̣ phân ly của từng cặp tính trạng ? 
Vàng 
Xanh 
= 
315 + 101 
108 + 32 
= 
416 
140 
2,97 
1 
= 
101 + 32 
315 + 108 
= 
Trơn 
Nhăn 
= 
423 
133 
3,18 
1 
= 
Vàng 
Xanh 
3 
1 
≈ 
3 
1 
≈ 
Trơn 
Nhăn 
(3V : 1X) 
(3T : 1N) 
═ 
(9V T 
: 3V N 
: 3 X T 
: 1X N ) 
Dấu hiệu chứng tỏ 2 cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau là gi ̀ ? 
 Tỉ lê ̣ phân ly KH đời con trong lai 2 cặp tính trạng bằng  phân ly của từng cặp tính trạng trong phép lai 1 cặp 
Vd : P: Vàng , trơn 	 Xanh , nhăn 
 F 1 : 3 Vàng , trơn : 1 Xanh , nhăn 
 V 
X 
═ 
3 
1 
 T 
N 
═ 
3 
1 
(3V : 1X)(3T:1N) ≠ ( 3VT : 1XN) 
 2 cặp VX va ̀ TN không PLĐL 
Tích tỉ lệ 
Vì sao có sư ̣ di truyền độc lập của các cặp tính trạng ? 
II. Cơ sở tế bào học : 
Qui ước : alen A : hạt vàng ; a : hạt xanh 
	 alen B : vo ̉ trơn ; b : vo ̉ nhăn 
KG P tc : V – T : 
AABB 
A 
A 
B 
B 
a 
a 
b 
b 
X – N : 
aabb 
NTM 
P tc : 
A 
A 
B 
B 
a 
a 
b 
b 
Vàng - Trơn 
Xanh - Nhăn 
AABB 
aabb 
G P : 
A 
B 
a 
b 
F 1 : 
A 
a 
B 
b 
AaBb 
100% Vàng Trơn 
F 1 : 
A 
a 
B 
b 
Vàng - Trơn 
AaBb 
G F1 : 
A 
B 
A 
b 
a 
B 
a 
b 
Vì sao có sư ̣ di truyền độc lập của các cặp tính trạng ? 
* Sơ ̉ di ̃ có sư ̣ PLĐL các cặp tính trạng là do : 
+ ------------------------------------ của mỗi cặp NST tương đồng khi F 1 hình thành giao tư ̉. 
+ Sau đo ́ sư ̣  của các NST tạo nên những loại giao tư ̉ khác nhau 
Sư ̣ phân ly độc lập 
tô ̉ hợp tự do 
* Điều kiện cần thiết đê ̉ có sư ̣ phân ly độc lập là (1) . qui định các (2). .. phải nằm trên ..( 3 ) 
các cặp alen 
cặp tính trạng tương phản 
các cặp NST tương đồng khác nhau 
AaBB 
aaBB 
AABb 
AaBb 
aabb 
F 2 : 
A 
B 
A 
b 
a 
B 
a 
b 
A 
B 
A 
b 
a 
B 
a 
b 
AABB 
AaBb 
AABb 
AaBB 
AaBb 
AaBb 
AAbb 
Aabb 
Aabb 
aaBb 
aaBb 
♀ 
♂ 
 9/16 (A_B_) 
	V – T 
 3/16 ( A_bb ) 
	 V – N 
 3/16 ( aaB _) 
 X – T 
 1/16aabb 
1/16 AABB 
2/16 AABb 
2/16 AaBb 
4/16 AaBb 
1/16 AAbb 
2/16 Aabb 
1/16 aaBB 
2/16 aaBb 
1/16 aabb 
F 2 
 TLKG 
TLKH : 
F 2 
 TLKG 
TLKH : 
1/16 AABB 
2/16 AABb 
2/16 AaBB 
4/16 AaBb 
1/16 AAbb 
2/16 Aabb 
1/16 aaBB 
2/16 aaBb 
1/16 aabb 
 9/16 (A_B_) 
 V – T 
3/16 ( A_bb ) 
 V – N 
3/16 ( aaB _) 
 X – T 
1/16 aabb 
 X – N 
(9 loại kiểu gen ) 
(4 KH) 
Kết quả 
KG ở 
 F 1 
 Lai 1 cặp 
 ( Aa ) 
 Lai 2 cặp 
 ( AaBb ) 
 Lai n cặp 
 ( Aa

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_9_quy_luat_phan_li_doc_lap.ppt