Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 39: Thực hành phân tích khẩu phần ăn cho trước - Phan Thị Thanh Hải

I. Mục tiêu

- Nắm vững các bớc tiến hành lập khẩu phần ăn.

- Dựa trên một khẩu phần ăn trong bài tính lợng calo cung cấp cho cơ thể điền vào bảng 37.3 để xác định mức độ đáp ứng của cơ thể.

- Biết xây dng khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.

II. Nội dung và cách tiến hành

Các bớc tiến hành lập khẩu phần ăn:

Dựa vào khẩu phần ăn mẫu trong bài, tính lợng calo cung cấp cho cơ thể, điền số liệu vào bảng 37.3 để xác định mức đáp ứng của cơ thể.

 

ppt 11 trang trandan 520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 39: Thực hành phân tích khẩu phần ăn cho trước - Phan Thị Thanh Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 39: Thực hành phân tích khẩu phần ăn cho trước - Phan Thị Thanh Hải

Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 39: Thực hành phân tích khẩu phần ăn cho trước - Phan Thị Thanh Hải
ớc 
Tiết 38 
Tên thực phẩm 
Khối lượng 
Thành phần dinh dưỡng 
Năng lượng 
Muối khoáng 
Vitamin 
A 
A 1 
A 2 
Pr 
Lipit 
G 
Ca 
Fe 
A 
B 1 
B 2 
pp 
C 
- Bước 2 : Điền tên thực phẩm, điền số lượng vào cột A 
	+ Xác định lượng thải bỏ A 1 =A x tỉ lệ % thải bỏ. 
	+ Xác định lượng thực phẩm ăn được: A 2 =A-A 1 
- Bước 3 : Tính giá trị của từng loại thực phẩm và điền thành phần dinh dưỡng. 
Thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trước 
Tiết 38 
Tên thực phẩm 
Khối lượng 
Thành phần dinh dưỡng 
Năng lượng 
Muối khoáng 
Vitamin 
A 
A 1 
A 2 
Pr 
Lipit 
G 
Ca 
Fe 
A 
B 1 
B 2 
pp 
C 
Ngô 
tươi 
200 
90 
A 1 	=200 x 45% = 90 
A 2 	=200 -90 = 110 
110 
- Bước 3 : Tính giá trị của từng loại thực phẩm và điền thành phần dinh dưỡng. 
Thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trước 
Tiết 38 
Tên thực phẩm 
Khối lượng 
Thành phần dinh dưỡng 
Năng lượng 
Muối khoáng 
Vitamin 
A 
A 1 
A 2 
Pr 
Lipit 
G 
Ca 
Fe 
A 
B 1 
B 2 
pp 
C 
Ngô 
tươi 
200 
90 
110 
Pr = 4,1 x A 2 : 100 
 = 4,1 x 110: 100 = 4,51 
4,51 
L = 2,3 x A 2 : 100 
 = 2,3 x 110: 100 = 2,53 
4,53 
G = 39,6 x A 2 : 100 
 = 39,6 x 110: 100 = 43,56 
43,56 
Q = 196 x A 2 : 100 
 = 196 x 110: 100 = 216 
126 
- Bước 3 : Tính giá trị của từng loại thực phẩm và điền thành phần dinh dưỡng. 
Bước 4 : Cộng các số liệu đã kê 
	+ Đối chiếu với bảng “ Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam ” 
Chú ý : Prôtên in x 60% đó là khả năng hấp thụ của cơ thể. 
	Vitamin C x50% vì bị thất thoát khi chế biến. 
Thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trước 
Tiết 38 
Tên thực phẩm 
Khối lượng 
Thành phần dinh dưỡng 
Năng lượng 
Muối khoáng 
Vitamin 
A 
A 1 
A 2 
Pr 
Lipit 
G 
Ca 
Fe 
A 
B 1 
B 2 
pp 
C 
22 
1.65 
- 
0.23 
0.06 
1.21 
- 
Mì sợi 
65 
0 
65 
5.1 
0.5 
34.2 
162 
18.2 
13 
- 
0.1 
0.1 
0.5 
- 
Cộng 
Ngô 
tươi 
200 
90 
110 
4,51 
4,53 
43,56 
126 
265 
90 
175 
9.61 
5.03 
77.76 
288 
175 
175 
- 
0.33 
0.16 
- 
1.71 
I. Mục tiêu 
- Nắm vững các bước tiến hành lập khẩu phần ăn. 
- Dựa trên một khẩu phần ăn trong bài tính lượng calo cung cấp cho cơ thể điền vào bảng 37.3 để xác định mức độ đáp ứng của cơ thể. 
- Biết xây dưng khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân. 
II. Nội dung và cách tiến hành 
Các bước tiến hành lập khẩu phần ăn: 
Dựa vào khẩu phần ăn mẫu trong bài, tính lượng calo cung cấp cho cơ thể, điền số liệu vào bảng 37.3 để xác định mức đáp ứng của cơ thể. 
Thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trước 
Tiết 38 
Tên thực phẩm 
Khối lượng 
Thành phần dinh dưỡng 
Năng lượng 
Muối khoáng 
Vitamin 
A 
A 1 
A 2 
Pr 
Lipit 
G 
Ca 
Fe 
A 
B 1 
B 2 
pp 
C 
Gạo tẻ 
400 
0 
400 
? 
? 
? 
? 
120 
5.2 
- 
0.4 
0.12 
6.4 
- 
Mì sợi 
65 
0 
65 
5.1 
0.5 
34.2 
162 
18.2 
Đậu phụ 
75 
0 
75 
8.2 
4.0 
0.5 
71 
18 
Thịt lơn 
100 
2 
98 
16.2 
21.0 
- 
260 
9 
Sữa đặc 
15 
0 
15 
1.2 
1.3 
8.4 
50 
46.1 
Dưa cải 
100 
5 
95 
1.0 
- 
1.2 
9.5 
60 
Cá chép 
100 
40 
60 
? 
? 
- 
? 
10.2 
Rau muống 
200 
30 
170 
5.4 
- 
4.3 
39.0 
170 
Đu đủ 
100 
12 
88 
0.9 
- 
6.8 
31 
35.2 
Đường 
15 
0 
15 
- 
- 
14.9 
60 
0.1 
Sữa su su 
65 
0 
65 
1.0 
0.35 
8.38 
40.75 
- 
Tổng cộng 
- Điền số liệu vào bảng 37.3 . Bảng đánh giá 
Thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trước 
Tiết 38 
Khối lượng 
Prôtêin 
Muối khoáng 
Vitamin 
Ca 
Fe 
A 
B 1 
B 2 
pp 
Kết quả tính toán 
? 
79.8x60%=47.88 
486.8 
26.72 
1082.3 
1.23 
0.58 
36.7 
88.6x50%=44.3 
Nhu cầu đề nghị 
22000 
55 
700 
20 
600 
1.0 
1.5 
16.4 
75 
Mức độ đáp ứng% 
III. Viết thu hoạch. 
- Lập khẩu phần ăn cho bản thân . 
Hướng dẫn về nhà 
+ Lập khẩu phần ăn cho những người trong gia đình 
+ Đọc trước bài bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu/ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_8_tiet_39_thuc_hanh_phan_tich_khau_ph.ppt