Bài giảng Tập làm văn Lớp 4 - Tuần 5 - Bài: Danh từ - Trường Tiểu học Cẩm Điền

Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ:

 truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời,truyện cổ, ông cha.

Ghi nhớ:

Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng).

Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp:

giáo viên, thợ xây

 

ppt 20 trang trandan 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tập làm văn Lớp 4 - Tuần 5 - Bài: Danh từ - Trường Tiểu học Cẩm Điền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tập làm văn Lớp 4 - Tuần 5 - Bài: Danh từ - Trường Tiểu học Cẩm Điền

Bài giảng Tập làm văn Lớp 4 - Tuần 5 - Bài: Danh từ - Trường Tiểu học Cẩm Điền
hị Mỹ Dạ 
Chân trời 
Rặng dừa 
con sông 
Truyện cổ 
Từ chỉ người 
ông cha,. 
Từ chỉ vật 
sông,. 
Từ chỉ hiện tượng 
mưa,. 
2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp 
1.Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ: 
 truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời,truyện cổ, ông cha . 
Từ chỉ người 
Từ chỉ vật 
Từ chỉ hiện tượng 
Danh từ 
ông cha , cha ông 
mưa , nắng 
sông , dừa, chân trời 
Danh từ là gì? 
Ghi nhớ: 
Cho ví dụ về danh từ 
Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng). 
1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ. 
Nhóm 1: Từ chỉ 
.. 
Nhóm 2: Từ chỉ.. 
-Các từ 
-Các từ. 
. 
Xếp 
thành hai nhóm 
đặt tên cho mỗi 
nhóm 
1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ. 
+ Từ chỉ 
+ Từ chỉ 
người: 
vật: 
cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội. 
sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ. 
1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ. 
Nhóm 1: Từ chỉ 
.. 
Nhóm 2: Từ chỉ.. 
-Các từ 
-Các từ. 
. 
người 
vật 
cô giáo, 
mẹ, 
cha, 
anh chị, 
bộ đội, 
sách, 
bút, 
vở, 
quần áo, 
khăn đỏ, 
2. Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp: 
giáo viên, thợ xây 
, công nhân 
, bác sĩ, 
kĩ sư, 
bảo vệ, 
thợ mộc, 
nông dân, 
đầu bếp, 
Ai nhanh, ai đúng! 
 Thể lệ của trò chơi 
“giáo viên” là danh từ chỉ. 
 A. người 
 B. vật 
 C. hiện tượng 
 Câu 1 
Đáp án: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
Hết giờ 
 A 
6 
7 
8 
9 
10 
“ gió” là danh từ chỉ. 
vật 
hiện tượng 
người 
 Câu 2 
Đáp án: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
Hết giờ 
 B 
6 
7 
8 
9 
10 
 Câu 3 
Đáp án: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
Hết giờ 
 A 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
 Hoa h ồng đẹp lắm! 
 D anh từ trong câu trên là: 
 Hoa h ồng 
 đẹp 
 l ắm 
CỦNG CỐ - DAËN DOØ 
Bài sau: Danh từ chung, danh từ riêng 
Chúc các em chăm ngoan học giỏi 
Bài học đến đây đã kết thúc. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tap_lam_van_lop_4_tuan_5_bai_danh_tu_truong_tieu_h.ppt