Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 6: Phép toán - Biểu thức - Câu lệnh gán

2. Biểu thức số học

Đợc tạo bởi:

Một biến hoặc một hằng kiểu nguyên hay thực;

? Các biến hay hằng liên kết với nhau bởi các phép toán số học,

 các dấu ngoặc tròn.

Trình tự thực hiện:

Lần lợt từ trái sang phải.

? Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trớc.

? Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải

 theo thứ tự:

 + Các phép toán * / DIV MOD thực hiện trớc

 + Các phép toán + - thực hiện sau.

Biểu thức chứa một hằng hay biến kiểu thực là biểu thức số học thực, giá trị biểu thức có kiểu thực.

 

ppt 8 trang trandan 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 6: Phép toán - Biểu thức - Câu lệnh gán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 6: Phép toán - Biểu thức - Câu lệnh gán

Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 6: Phép toán - Biểu thức - Câu lệnh gán
y 
Trình tự thực hiện: 
 Lần lượt từ trái sang phải.  Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước.  Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự:  + Các phép toán * / DIV MOD thực hiện trước + Các phép toán + - thực hiện sau. Biểu thức chứa một hằng hay biến kiểu thực là biểu thức số học thực, giá trị biểu thức có kiểu thực. 
3. Hàm số học chuẩn 
Hàm luỹ thừa, khai căn, lấy giá trị tuyệt đối, lượng giác 
Hãy kể tên một số hàm Toán học thường dùng ? 
Là các chương trình tính giá trị những hàm toán học thường dùng được chứa trong thư viện của ngôn ngữ lập trình. 
Một số hàm chuẩn thường dùng trong pascal 
Hàm 
Trong Toán 
Trong Pascal 
Kiểu đối số 
Kiểu kết quả 
Bình phương 
X 2 
SQR(X) 
Thực hoặc nguyên 
Theo kiểu của đối số 
Căn bậc hai 
SQRT(X) 
Thực hoặc nguyên 
Thực 
Giá trị tuyệt đối 
|X| 
ABS(X) 
Thực hoặc nguyên 
Theo kiểu của đối số 
Lôgarit tự nhiên 
Lnx 
LN(X) 
Thực 
Thực 
Luỹ thừa của số e 
e x 
EXP(X) 
Thực 
Thực 
Sin 
Sinx 
SIN(X) 
Thực 
Thực 
Cos 
Cosx 
COS(X) 
Thực 
Thực 
Cách viết hàm: 
Tênhàm (Đối số) 
Trong đó: Đối số là một hay nhiều biểu thức số học. 
4. Biểu thức quan hệ 
Hai biểu thức cùng kiểu xâu hoặc số học, liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ tạo thành một biểu thức quan hệ. 
Trình tự thực hiện: 
- Tính giá trị các biểu thức. 
- Thực hiện phép toán quan hệ. 
- Cho kết quả của biểu thức ( TRUE hoặc FALSE ). 
Kết quả 
Thực hiện phép toán quan hệ 
Giá trị tham biến 
Biểu thức quan hệ 
SQR(X - 2) <= X + 1 
X + 5 > 18 
X = 6 
X = 15 
SQR(6-2) <= 6+1 
15 + 5 > 18 
FALSE 
TRUE 
5. Biểu thức lôgic 
Các biểu thức lôgic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán lôgic tạo thành biểu thức lôgic. 
 Biểu thức lôgic đơn giản là biến lôgic hoặc hằng lôgic. 
 Các biểu thức quan hệ phải được đặt trong cặp dấu ( ) . 
 Giá trị biểu thức lôgic là TRUE hoặc FALSE . 
Ví dụ 1: 
( 5< X) AND (X <= 100) 
Kết quả: TRUE 
Nếu X = 50 
Ví dụ 2: 
NOT ( X > 9) 
Nếu X = 2 
Kết quả: FALSE 
5< x 100 
( X 9) 
6. Lệnh gán 
Bài toán đặt vấn đề: 
Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 12 , chiều rộng b = 8 . 
Làm thế nào để chương trình nhận và tính được giá trị của các biến a, b, CV, S ? 
Cần thực hiện câu lệnh gán để gán các giá trị cho các biến đó. 
có chức năng gán giá trị cho một biến. 
 Trong Pascal câu lệnh gán có dạng: 
 := ; 
Ví dụ 1: 
X := 5; Y := 2; P := X*Y; 
Ví dụ 2: 
Hãy viết các câu lệnh gán giá trị cho các biến a, b, CV, S trong bài toán đặt vấn đề. 
a := 12; b := 8;  CV := (a+b)*2; S := a*b; 
Kiểu của biến phải phù hợp với kiểu dữ liệu của giá trị biểu thức. 
Hãy nhớ! 
 := ; 
Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình (số học, quan hệ, lôgic). 
Các biểu thức. 
Biểu thức số học. 
Biểu thức quan hệ. 
Biểu thức lôgic. 
Hàm số học chuẩn. 
Lệnh gán 
Có chức năng gán giá trị cho một biến trong chương trình. 
trong pascal 
+ , - , * , / 
> , , >= , <= 
AND , OR , NOT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_11_bai_6_phep_toan_bieu_thuc_cau_lenh.ppt