Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu

1. Các khái niệm

a) Mẫu hỏi

Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

Sắp xếp các bản ghi.

Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước;

Chọn các trường để hiển thị;

Thực hiện tính toán như trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi,

Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

 

ppt 30 trang trandan 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu

Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu
toán thường dùng: 
+, -, *, / 	(Phép toán số học) 
, =, =, 	(Phép toán so sánh) 
AND, OR, NOT	(Phép toán lôgic) 
1. Các khái niệm 
Toán hạng trong biểu thức có thể là: 
Tên trường(biến) : được ghi trong dấu ngoặc vuông ví dụ: [Toan], [Luong] 
Hằng số , ví dụ 1000, 0.1 
Hằng văn bản , được viết trong cặp dấu nháy kép, ví dụ “Nam”, “Nữ” 
Hàm (sum, avg, max, min, count,) 
1. Các khái niệm 
b) Biểu thức 
Biểu thức số học thường được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi 
Ví dụ : Tien_thuong:[luong]*0.5 
Biểu thức lôgic được sử dụng trong các trường hợp sau: 
	- Thiết lập bộ lọc cho bảng; 
	- Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. 
Ví dụ tìm các học sinh là nam , có điểm trung bình môn tin từ 8.5 trở lên bằng biểu thức lọc: 
 [GT]=“Nam” AND [Tin]>=8.5 
1. Các khái niệm 
b) Biểu thức 
Một số hàm thống kê thông dụng: 
SUM 	Tính tổng 
AVG 	Tính giá trị trung bình 
MIN 	Tìm giá trị nhỏ nhất 
MAX 	Tìm giá trị lớn nhất 
COUNT 	Đếm số giá trị khác rỗng (Null) 
c) Các hàm 
1. Các khái niệm 
Lưu ý: Bốn hàm đầu tiên chỉ thực hiện trên các trường kiểu số 
Kính chào quý thầy cô 
về dự giờ lớp 12CB1 
www.themegallery.com 
Company Logo 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1: Mẫu hỏi dùng để làm gì và em hãy kể tên các chế độ trong mẫu hỏi ? 
Câu 2: Em hãy viết biểu thức tìm các bản ghi thỏa mãn điều kiện sau: trường giới tính là nam và có điểm tin học lớn hơn 8.0 ? 
TRẢ LỜI 
Sắp xếp các bản ghi. 
Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước; 
Chọn các trường để hiển thị; 
Thực hiện tính toán như trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi, 
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. 
Mẫu hỏi thường được sử dụng để: 
Có hai chế dộ làm việc với mẫu hỏi : 
Chế độ thiết kế 
Chế độ trang dữ liệu 
Lưu ý: Kết quả thực hiện mẫu hỏi đóng vai trò như một bảng 
Tiết:27 
TRUY VẤN DỮ LiỆU(tt) 
Bài 8: 
ĐỊNH DẠNG KiỂU DANH SÁCH 
1 
NGẮT TRANG VÀ ĐÁNH SỐ TRANG 
2 
IN VĂN BẢN 
3 
TỔNG KẾT 
4 
Bài 17: Một Số Chức Năng Khác 
2. T ạo mẫu hỏi 
C1: Tự thiết kế 
C2: Dùng thuật sĩ 
Chọn Queries trong bảng chọn đối tượng 
2. Tạo mẫu hỏi 
Các bước chính để tạo một mẫu hỏi: 
Chọn dữ liệu nguồn (các bảng và mẫu hỏi khác) 
Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi 
Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi; 
Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi; 
Tạo các trường tính toán từ các trường đã có; 
Đặt điều kiện gộp nhóm. 
T ự thiết kế mẫu hỏi 
BƯỚC 1 
 Bước 2: Xuất hiện hộp thoại Show Table: chọn dữ liệu nguồn (các bảng, mẫu hỏi) 
Bước 3 : Chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi: nháy đúp vào tên các trường cần đưa vào mẫu hỏi 
Các trường đã được chọn 
Nơi chứa dữ liệu nguồn (các bảng, mẫu hỏi đã chọn) 
Lưới QBE: nơi mô tả điều kiện mẫu hỏi 
 * Chế độ thiết kế gồm 2 phần: 
Phần trên là nơi chứa dữ liệu nguồn 
phần dưới là lưới QBE (Query By Example) nơi mô tả điều kiện mẫu hỏi. 
Tên trường được chọn 
Điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi 
Có hiển thị trường này trong mẫu hỏi không? 
Chọn trường cần sắp xếp và thứ tự sắp xếp 
Tên bảng (mẫu hỏi) chứa trường tương ứng 
Ta xét nội dung từng hàng của lưới QBE: 
Bước 4: Ta có thể xem kết quả khi thực hiện mẫu hỏi (chuyển qua chế độ trang dữ liệu): 
Cần biết danh sách học sinh có các điểm trung 
bình ở tất cả các môn từ 6.5 trở lên trong CSDL 
Quản lí học sinh 
Nháy đúp vào Create query in design view 
Chọn bảng HOC_SINH làm dữ liệu nguồn 
Nháp đúp vào cá trường Maso,HoDem,Ten,Toan, Li,Hoa,Van,Tin trong bảng HOC_SINH 
Trong lưới QBE, trên dòng Criteria tại các cột Toan, Li, Hoa, Van, Tin gõ >=6.5 
Nháy nút để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả 
3. Ví dụ áp dụng 
Khai thác CSDL Quanli_HS 
1. Tạo mẫu hỏi cho biết danh sách HS có điểm TB môn Toán và Văn từ 6.5 trở lên 
BÀI TẬP 
 Taïo CSDL TinhDiem goàm 1 Baûng_TinhDiem, trong ñoù coù MaHS, Ten_HS, GT, Diem_LT, Diem_TH; 
 Nhaäp vaøo ñoù 5 bản ghi tuøy yù. 
 1. Taïo Query hieån thò taát caû noäi dung trong CSD

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_12_bai_8_truy_van_du_lieu.ppt