Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 89: Luyện tập chung - Nguyễn Thanh Hiền
Bài 1:
Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816.
Số nào chia hết cho 3 ?
+ Các số chia hết cho 3 là : 4563; 2229;3576;66816.
b) Số nào chia hết cho 9?
+ Các số chia hết cho 9 là :4563; 66816.
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
+ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 89: Luyện tập chung - Nguyễn Thanh Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 89: Luyện tập chung - Nguyễn Thanh Hiền
cho 9 là :4563; 66816. c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? + Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576. Bài 1: Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9 ; cho 3 và cho 2 Bài 2 : Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho : 94 chia hết cho 9. 945. 2 5 chia hết cho 3. 225; 255; 285. c) 76 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 . 762; 768. Hoạt động 3 Dấu hiệu chia hết cho 9 ; cho 3 ; cho 2 và cho 5 Bài 3: Câu nào đúng , câu nào sai ? Số 13 465 không chia hết cho 3 Số 70 009 chia hết cho 9. Số 78 435 không chia hết cho 9. Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Đ Đ S S Củng cố : Trò chơi “ Nhanh tay , lẹ mắt ” Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2. Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau ) và chia hết cho 9. (612; 621; 126; 162; 216; 261). Hãy viết một số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau ) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. (120; 102; 210; 201) Daën doø : Ôn lại ghi nhớ về dấu hiệu chia hết . Chuẩn bị tiết 90 : Luyện tập chung .
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_89_luyen_tap_chung_nguyen_thanh_hie.ppt