Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 1 - Bài: Dãy số tự nhiên
Hãy viết một số tự nhiên. Đọc số đó
Nhận xét :
Các số ta vừa nêu là những số tự nhiên
Trong các số sau đây, số nào là số tự nhiên :
4019
Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Nhận xét :
Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, chữ số
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 1 - Bài: Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 1 - Bài: Dãy số tự nhiên
; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên đư ợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đ ến lớn, bắt đ ầu từ số 0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn h ơ n 10 Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số 0 1 2 3 4 5 7 8 9 10 6 Số 0 đ ứng ở vị trí nào của tia số ? Số 0 ứng với đ iểm gốc của tia số Nhận xét : Mỗi số tự nhiên ứng với một đ iểm trên tia số Đặc đ iểm của dãy số tự nhiên Làm thế nào đ ể tìm số liền sau của một số tự nhiên ? Nhận xét : Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng đư ợc số tự nhiên liền sau số đ ó . Tìm số tự nhiên lớn nhất ? Nhận xét : Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng đư ợc số tự nhiên liền sau số đ ó . Vì thế, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi . Làm thế nào đ ể tìm số liền tr ư ớc của một số tự nhiên ? Nhận xét : Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng đư ợc số tự nhiên liền tr ư ớc số đ ó . Tìm số tự nhiên liền tr ư ớc số 1 ? Tìm số liền tr ư ớc số 0 ? Nhận xét : Không có số tự nhiên nào liền tr ư ớc số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất . Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp h ơ n hoặc kém nhau mấy đơ n vị ? Nhận xét : Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp h ơ n hoặc kém nhau 1 đơ n vị . Luyện tập Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số vào ô trống : 6 7 29 30 99 100 100 101 1000 1001 Viết số tự nhiên liền tr ư ớc của mỗi số vào ô trống : 12 11 100 99 1000 999 1002 1001 10000 9999 Viết số thích hợp vào chỗ trống đ ể có ba số tự nhiên liên tiếp : a) 4 ; 5 ; . . . 6 b) . . . ; 87 ; 88 86 c) 896 ; . . . ; 898 897 d) 9 ; 10 ; . . . 11 e) 99 ; 100 ; . . . g) 9998 ; 9999 ; . . . 101 10000 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 909 ; 910 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . 911 912 913 914 915 b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . . 8 10 12 14 16 18 20 c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . . 9 11 13 15 17 19 21
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_chuong_1_bai_day_so_tu_nhien.pptx

