Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1
Nêu kết quả tính.
a, 468 + 379 = 847
b,6509 + 2876 = 9385
c,4268 + 76 = 4344
Bài 2
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm
a, 48 + 12 = 12 +
b, m + n = n +
125 + 1325 = +125
1325
345 + 567 567 + 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
cộng So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau a 20 350 1208 b 30 250 2764 a+ b 20 + 30 =50 350 + 250 = 600 1208 + 2764 =3972 b + a 30 + 20 =50 250 + 350 =600 2764 + 1208 = 3972 Toán Tính chất giao hoán của phép cộng Nêu kết quả tính. a, 468 + 379 = 847 379 + 468 = b,6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = 9385 c,4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = 4344 Bài 1 847 Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm a, 48 + 12 = 12 + 65 + 297 = + 65 + 89 = 89 + 177 b, m + n = n + 84 + 0 = + 84 a + 0 = + a = Toán Tính chất giao hoán của phép cộng Bài 1 Nêu kết quả tính . a, 468 + 379 = 847 379 + 468 = 847 b,6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = 9385 c,4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = 4344 Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm a, 48 + 12 = 12 + 48 65 + 297 = 297 + 89 = 89 + 177 177 b, m + n = n + m 84 + 0 = 0 a + 0 = 0 a + 65 + 84 + a = Toán Tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3 > < = ? 2975 + 4017 = 4017 + 2975 2975 + 4017 4017 + 3000 2975 + 4017 4017 + 2900 8264 + 927 927 + 8300 8264 + 927 900 + 8264 927 + 8264 8264 + 927 > > < < = Trò ch ơ i Thỏ tìm chuồng 125 + 1325 = +125 345 + 567 567 + 300 1234 + 5643 5643 + 1234 1325 > = Toán Tính chất giao hoán của phép cộng Khi đ ổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đ ổi. a + b = b + a
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_chuong_2_bai_tinh_chat_giao_hoan_cua_ph.pptx

