Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Tiết 30: Phép trừ

- Giúp học sinh thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.

- Kỹ năng làm tính trừ có nhớ liên tiếp bốn đến năm lần với các số tự nhiên có nhiều chữ số.

- Vận dụng phép trừ có nhớ vào giải toán.

865279 - 450237

647235 - 285749

Hãy đặt tính và tính?

Các con có nhận xét gì về cách đặt tính và cách tính của bạn?

Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính:

647253 - 285749

- Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên, ta đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn,. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.

 

pptx 20 trang trandan 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Tiết 30: Phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Tiết 30: Phép trừ

Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Tiết 30: Phép trừ
Vậy : 647253 - 285749 = 361504 
- 14 trừ 8 bằng 6 ; viết 6 nhớ 1 
3615 04 
361 504 
36 1504 
3 61504 
361504 
- Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên, ta đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , hàng chục thẳng hàng chục , hàng trăm thẳng hàng trăm , hàng nghìn thẳng hàng nghìn ,... Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. 
Luyện tập thực hành 
Bài 1: 
a) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
987864 - 783251 
- Viết 987864 rồi viết 783251 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn. 
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái. 
987864 
783251 
- 
20461 3 
2046 13 
204 613 
20 4613 
2 04613 
204613 
Luyện tập thực hành 
Bài 1: 
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
969696 - 656565 
- Tương tự như câu a, ta viết 969696 rồi viết 656565 xuống dưới sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái. 
969696 
656565 
- 
13131 1 
1313 31 
131 131 
13 3131 
1 13131 
313131 
Luyện tập thực hành 
Bài 1: 
b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
839084 - 246937 
- Ta viết 839084 rồi viết 246937 xuống dưới. Sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái. 
839084 
246937 
- 
Luyện tập thực hành 
Bài 1: 
b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
839084 - 246937 
839084 
246937 
- 
- 14 trừ 7 bằng 7 ; viết 7 nhớ 1 
- 3 thêm 1 bằng 4 ; 8 trừ 4 bằng 4 viết 4 
7 
47 
- 10 trừ 9 bằng 1 ; viết 1 nhớ 1 
147 
- 6 thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2 viết 2 
2147 
- 13 trừ 4 bằng 9 ; viết 9 nhớ 1 
92147 
- 2 thêm 1 bằng 3, 8 trừ 3 bằng 5 ; viết 5 
592147 
Luyện tập thực hành 
Bài 1: 
b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
628450 - 35813 
- Ta viết 628450 rồi viết 35813 xuống dưới. Sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái. 
628450 
35813 
- 
Luyện tập thực hành 
Bài 1: 
b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
628450 - 35813 
628450 
35813 
- 
- 10 trừ 3 bằng 7 ; viết 7 nhớ 1 
- 1 thêm 1 bằng 2 ; 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 
7 
37 
- 14 trừ 8 bằng 6 ; viết 6 nhớ 1 
637 
- 5 thêm 1 bằng 6 ; 8 trừ 6 bằng 2 viết 2 
2637 
- 12 trừ 3 bằng 9 ; viết 9 nhớ 1 
92637 
- 6 trừ 1 bằng 5 ; viết 5 
592637 
987864 
783251 
- 
204613 
969696 
656565 
- 
313131 
839084 
246937 
- 
592147 
592637 
628450 
35813 
- 
 Thực hiện phộp tớnh: 
987864 - 783251 
và 
839084 - 246937 
Luyện tập thực hành 
Bài 2: 
a) Thực hiện phép tính: 
 48600 - 9455 và 65102 - 13859 
65102 - 13859 = 51243 
48600 - 9455 = 39145 
b ) Thực hiện phép tính: 
80000 - 48765 ; 941302 - 298764 
80000 - 48765 = 31235 
941302 - 298764 = 642538 
941302 - 298764 = 642538 
- Ta viết 941302 rồi viết 298764 xuống dưới. Sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái. 
- 12 trừ 4 bằng 8 ; viết 8 nhớ 1 
- 6 thêm 1 bằng 7 ; 10 trừ 7 bằng 3 viết 3 nhớ 1 
8 
38 
- 7 thêm 1 bằng 8 ; 13 trừ 8 bằng 5 viết 5 nhớ 1 
538 
- 8 thêm 1 bằng 7 ; 11 trừ 9 bằng 2 viết 2 nhớ 1 
2538 
- 9 thêm 1 bằng 10 ; 14 trừ 10 bằng 4 viết 4 nhớ 1 
42538 
- 2 thêm 1 bằng 3; 9 trừ 3 bằng 6 viết 6 
642538 
941302 
298764 
- 
642538 
Luyện tập thực hành 
Bài 3: (Vận dụng phép tính trừ vào việc giải toán) 
* Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh? 
Nha Trang 
Hà Nội 
TP.HCM 
* 
* 
* 
1315km 
? km 
1730km 
Bài giải 
* Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là: 
1730 - 1315 = 415 (km) 
Đáp số: 415 (km) 
Luyện tập thực hành 
Bài 3: (Vận dụng phép tính trừ vào việc giải toán) 
* Muốn tìm ra quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là 415km em làm như thế nào? 
 Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh và quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang . 
Nha Trang 
Hà Nội 
TP.H

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_chuong_2_tiet_30_phep_tru.pptx