Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số
230859 : 5 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
. 23 chia 5 được 4, viết 4 ; 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
. Hạ 0, được 30 ; 30 chia 5 được 6, viết 6 ; 6 nhân 5 bẳng 30 ; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
. Hạ 8, 8 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5 ; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
. Hạ 5, được 35 ; 35 chia 5 được 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 , 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.
. Hạ 9; 9 chia 5 được 1, viết 1;
1 nhân 5 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4 , viết 4.
Người ta đổ đều 128610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng ?
Bài giải
Số lít xăng mỗi bể đó có là :
128610 : 6 = 21435 (lít)
Đáp số : 21435 lít
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Chương 2 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số
20 bằng 3, viết 3. . Hạ 0, đư ợc 30 ; 30 chia 5 đư ợc 6, viết 6 ; 6 nhân 5 bẳng 30 ; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0. . Hạ 8, 8 chia 5 đư ợc 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5 ; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3. . Hạ 5, đư ợc 35 ; 35 chia 5 đư ợc 7, viết 7 ; 7 nhân 5 bằng 35 , 35 trừ 35 bằng 0, viết 0. . Hạ 9; 9 chia 5 đư ợc 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4 , viết 4. 1. Đặt tính rồi tính : a) 278157 : 3 = 278157 3 08 21 05 27 0 92719 92719 304968 : 4 = 304968 4 24 09 16 08 0 76242 76242 158735 3 08 27 03 05 2 52911 b) 158735 : 3 = 52911 d ư 2 475908 : 5 = 475908 5 25 09 40 08 3 95181 95181 d ư 3 2. Ng ư ời ta đ ổ đ ều 128610 lít x ă ng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đ ó có bao nhiêu lít x ă ng ? Bài giải Số lít x ă ng mỗi bể đ ó có là : 128610 : 6 = 21435 (lít) Đáp số : 21435 lít Củng cố, dặn dò : Nêu cách chia cho số có một chữ số ? - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_chuong_2_tiet_67_chia_cho_so_co_mot_chu.pptx

