Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số (Tiếp theo) - Nguyễn Thành Nam
CÁCH QUY ĐỒNG MẪU SỐ TRONG TRƯỜNG HỢP CHỌN MỘT MẪU SỐ LÀ MẪU SỐ CHUNG
Xác định mẫu số chung
Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia
Lấy thương vừa tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số còn lại.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số (Tiếp theo) - Nguyễn Thành Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số (Tiếp theo) - Nguyễn Thành Nam
u số hai phân số và như sau: 5 12 7 6 7 6 5 12 và Quy đồng mẫu số hai phân số : 12 6 5 12 7 6 Vậy quy đồng hai phân số và ta được hai phân số 14 12 5 12 vµ CÁCH QUY ĐỒNG MẪU SỐ TRONG TRƯỜNG HỢP CHỌN MỘT MẪU SỐ LÀ MẪU SỐ CHUNG Xác định mẫu số chung Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia Lấy thương vừa tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số còn lại. Thứ . Ngày . Tháng 01 năm 2011 Tuần 21 – Tiết 104: Toán Quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè (tiÕp theo) Thực hành Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 7 9 2 3 và 2 x 3 x 6 9 2 3 = = 3 3 6 9 Quy đồng mẫu số hai phân số : 7 9 2 3 và giữ nguyên phân số 7 9 7 9 và Ta được Thứ . Ngày . Tháng 01 năm 2011 Tuần 21 – Tiết 104: Toán Quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè (tiÕp theo) Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: b) 4 10 11 20 và c) 9 25 16 75 và Hai phân số trên được quy đồng mẫu số thành hai phân số: Hai phân số trên được quy đồng mẫu số thành hai phân số: 4 20 11 20 và 8 20 11 20 và 4 10 6 10 và 9 25 16 25 và 9 75 16 75 và 27 75 16 75 và Thứ . Ngày . Tháng 01 năm 2011 Tuần 21 – Tiết 104: Toán Quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè (tiÕp theo) Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 4 7 5 12 và b) 3 8 19 24 và c) 21 22 7 11 và d) 8 15 11 16 và e) 4 25 72 100 và g) 17 60 4 5 và Thực hành A B C Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: c) 21 22 7 11 và Ta được hai phân số: 21 22 17 22 và Đáp án 21 11 7 11 và 21 22 14 22 và 7 x 2 11 x 2 7 11 = = 14 22 giữ nguyên phân số 21 22 A B C Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: d) 8 15 11 16 và Ta được hai phân số: 128 240 165 240 và Đáp án 128 240 120 240 và 8 16 11 16 và 8 x 16 15x16 8 15 = = 128 240 11x15 16x15 11 16 = = 165 240 A B C Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: e) 4 25 72 100 và Ta được hai phân số: 5 100 72 100 và Đáp án 16 100 72 100 và 4 25 18 25 và 4 x 4 25 x 4 4 25 = = 16 100 16x 4 100:4 16 100 = = 4 25 giữ nguyên phân số 72 100 Ta có thể rút gọn: 72: 4 100:4 72 100 = = 8 25 A B C Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: g) 17 60 4 5 và Ta được hai phân số: 17 60 48 60 và Đáp án 17 60 20 60 và 17 60 12 60 và 4 x 12 5 x 12 4 5 = = 48 60 giữ nguyên phân số 17 60 Thứ . Ngày . Tháng 01 năm 2011 Tuần 21 – Tiết 104: Toán Quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè (tiÕp theo) Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 4 7 5 12 và b) 3 8 19 24 và 4 x 12 7 x 12 4 7 = = 48 84 5 x 7 12x7 5 12 = = 35 84 Quy đồng ta được 2 phân số: 48 84 35 84 và 3 x 3 8 x 3 3 8 = = 9 24 giữ nguyên phân số 19 24 Quy đồng ta được 2 phân số: 9 24 19 24 và Thứ . Ngày . Tháng 01 năm 2011 Tuần 21 – Tiết 104: Toán Quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè (tiÕp theo) Bài làm Ta có: 5 x 4 6 x 4 5 6 = = 20 24 và 9 x 3 8 x 3 9 8 = = 27 24 20 24 Các phân số lần lượt là: 27 24 ; Bài 3: Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 24 9 8 5 6 Thứ . Ngày . Tháng 01 năm 2011 Tuần 21 – Tiết 104: Toán Quy ®ång mÉu sè c¸c ph©n sè (tiÕp theo) Ví dụ : 7 6 5 12 và Quy đồng mẫu số hai phân số : Thực hành Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 7 9 2 3 và b) 4 10 11 20 và c) 9 25 16 75 và Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 4 7 5 12 và b) 3 8 19 24 và c) 21 22 7 11 và d) 8
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_104_quy_dong_mau_so_cac_phan_so_ti.ppt