Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
THảO luận nhóm
Nhóm 2 thảo luận trả lời hai câu hỏi trên.
Hai nhóm 2 kết hợp với nhau tạo thành nhóm 4, trao đổi và thống nhất kết quả. Ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.
Ta có thể so sánh bằng cách:
Thực hành trên băng giấy
Đa về so sánh hia phân só cùng mẫu số
Hai phân số khác mẫu số. Vậy ta phải so sánh hai phân số khác mẫu số.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
So sánh hai phân số khác mẫu số 2 3 3 4 < 2 3 3 4 > hay Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số , ta có thể quy đ ồng mẫu số hai phân số đ ó , rồi so sánh các tử số của hai phân số mới . Muốn so sánh hai phân số khác mẫu ta làm nh ư thế nào ? So sánh hai phân số khác mẫu số Luyện tập Bài 1: So sánh hai phân số : 3 4 4 5 và 5 6 7 8 và 2 5 3 10 và 3 4 4 5 < 3 4 4 5 = 3 4 4 5 > 5 6 7 8 < 5 6 7 8 = 5 6 7 8 > 2 5 3 10 < 2 5 3 10 = 2 5 3 10 > Luyện tập Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số : 6 10 4 5 và 3 4 6 12 và a) b) 6 : 2 10 : 2 Bài làm : 6 10 4 5 = 3 5 = 6 : 3 12 : 3 6 12 = 2 4 = a) b) Vì: 3 5 < 4 5 6 10 < 3 4 Vì: 2 4 < 3 4 6 12 < Luyện tập Bài 3: Mai ăn cái bánh . Hoa ăn cái bánh đ ó . Ai ăn nhiều bánh hơn ? 3 8 2 5 Chọn đáp án đ úng : Mai ăn nhiều bánh hơn Hoa . Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai Số bánh hai bạn ăn bằng nhau . Mai ăn cái bánh có nghĩa là ăn hết : 3 8 3 x 5 8 x 5 3 8 15 40 = = Hoa ăn cái bánh có nghĩa là ăn hết : 2 5 2 x 8 5 x 8 2 5 16 40 = = Bài làm : 16 40 Vì: 15 40 < nên Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai. ( cái bánh ) ( cái bánh ) CHƯA ĐÚNG RỒI! ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. BẠN GIỎI QUÁ!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_109_so_sanh_hai_phan_so_khac_mau_s.ppt