Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Chu Thị Tú Liên
Bài 3. Viết các số sau:
a) Mời triệu hai trăm năm mơi nghìn hai trăm mời bốn;
b) Hai trăm năm mơi ba triệu năm trăm sáu mơi t nghìn tám trăm tám mơi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mơi mốt;
Hình thức gì? đánh vào đây
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Chu Thị Tú Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Chu Thị Tú Liên
g 8 năm 2010 Tuần : 3 Tiết: 11 Toán Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Thi đọc nhanh 123 456 201 389 603 479 78 954 300 Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010 Tuần : 3 Tiết: 11 Toán Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm tiệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 0 2 0 9 0 3 7 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Bài 1 . Viết và đọc số theo bảng: Làm bài vào vở. 32 000 000 32 516 000 32 516 497 834 291 712 300 209 037 500 209 037 Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010 Tuần : 3 Tiết: 11 Toán Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Thi đọc nhanh 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Bài 2 . Đọc các số sau: Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010 Tuần : 3 Tiết: 11 Toán Triệu và lớp triệu (tiếp theo) a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn; Bài 3 . Viết các số sau: b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt; 10 250 240 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Hình thức gì? đánh vào đây Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010 Tuần : 3 Tiết: 11 Toán Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Bài 4 . Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004: Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14 316 9 873 2 140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: Trong năm học 2003 – 2004: a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu? b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Hình thức gì? đánh vào đây 9 873 8 350 191 98 714 Tiết học kết thúc. Xin kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ. Chúc các em ngoan.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_11_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo_ch.ppt