Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Muốn giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, ta làm qua các bớc sau:
Bớc 1: Vẽ sơ đồ minh hoạ
Bớc 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bớc 3: Tìm giá trị một phần.
Bớc 4: Tìm các số.
Chú ý: Có thể làm gộp bớc 3 và bớc 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
n là: 96 – 36 = 60 Đáp số : Sốbé : 36; Số lớn : 60 Dạng toán này có những bước giải nào ? Vẽ sơ đ ồ đoạn thẳng Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm các số Tìm gi á trị một phần Thảo luận nhóm đôi Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú Bài giải Bài toán 2 Minh và Khôi có 25 quyển vở , Số vở của Minh bằng số vở của Khôi . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ? 2 3 Số vở của Minh : Ta có sơ đ ồ : Số vở của Khôi : 25 quyển Theo sơ đ ồ , tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần ) Số vở của Minh là: 25 : 5 x 2 = 10 ( quyển ) Số vở của Khôi là: 25 – 10 = 15 ( quyển ) Đáp số : Minh : 10 quyển vở Khôi : 15 quyển vở ? quyển ? quyển Vẽ sơ đ ồ đoạn thẳng Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm các số Tìm gi á trị một phần Dựa vào các bước trên , hãy giải bài bài toán . Làm gộp Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú Muốn giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đ ó , ta làm qua các bước sau : Bước 1: Vẽ sơ đ ồ minh hoạ Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau Bước 3: Tìm gi á trị một phần . Bước 4: Tìm các số . Chú ý: Có thể làm gộp bước 3 và bước 4 Luyện tập Bài giải Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đ ó là . Tìm hai số đ ó . 2 7 Bài 1 Nêu tổng và tỉ số của hai số cần tìm 47 và 256 37 và 296 74 và 295 74 và 259 Chọn đáp án đ úng : Theo sơ đ ồ , tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 ( phân ) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là: 333 – 74 = 259 Đáp số : Số bé : 74 Số lớn : 259 Số bé : ? Số lớn : ? 333 Ta có sơ đ ồ : Luyện tập Bài giải 3 2 Hai kho chứa 125 tấn thóc , trong đ ó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai , Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ? Bài 2 Chọn đáp án đ úng : Kho thứ nhất : 50 tấn ; Kho thứ hai : 75 tấn Kho thứ nhất : 60 tấn ; Kho thứ hai : 65 tấn Kho thứ nhất : 75 tấn ; Kho thứ hai : 50 tấn Kho thứ nhất : 55 tấn ; Kho thứ hai : 70 tấn Theo sơ đ ồ , tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phân ) Số thóc ở kho thứ nhất là: 125 : 5 x 3 = 75 ( tấn ) Số thóc ở kho thứ hai là: 125 – 75 = 50 ( tấn ) Đáp số : Kho thứ nhất : 75 tấn Kho thứ hai : 50 tấn Kho thứ hai : Kho thứ nhất : ? ? 125 tấn Ta có sơ đ ồ : Luyện tập Bài 3 Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai ch ữ số . Tỉ số của hai số đ ó là . Tìm hai số đ ó . 4 5 Tổng bằng bao nhiêu ? Tỉ số bằng bao nhiêu ? Tổng bằng 99 Tỉ số bằng 4 5 Số lớn nhất có hai ch ữ số là: 99. Vậy tổng của 2 số đ ó là 99 Bài giải Số bé : Số lớn : ? 99 Ta có sơ đ ồ : ? Theo sơ đ ồ , tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần ) Số bé là: 99 : 9 x 4 = 44 Số lớn là: 99 – 44 = 55 Đáp số : Số bé : 44 Số lớn : 55
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_138_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_ti.ppt