Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ - Phan Thu Giang
Hãy quan sát bản đồ
Việt Nam và đọc tỷ lệ.
Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000 cho biết hình
nớc Việt Nam đợc vẽ thu nhỏ 10 000 000
lần. Chẳng hạn: độ dài 1cm trên bản đồ ứng
Với độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km
Tỉ lệ bản đồ
1:10 000 000, có thể viết dới dạng phân số nh thế nào
Tử số cho biết
điều gì?
Độ dài thu nhỏ
trên bản đồ là một
đơn vị đo độ dài
Mẫu số cho biết điều gì?
độ dài thật tơng
ứng là 10 000 000
đơn vị đo độ dài.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ - Phan Thu Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ - Phan Thu Giang
o Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:10 000 000 1 10 000 000 Tử số cho biết đ iều gì? Mẫu số cho biết đ iều gì? đ ộ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dài . Độ dài thu nhỏ trên bản đ ồ là một đơn vị đo độ dài Bản đ ồ Việt Nam có tỉ lệ 1 10 000 000 tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đ ồ là một đơn vị đo độ dài (cm, dm, m...) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dài đ ó (10 000 000cm, 10 000 000dm, 10 000 000m...) Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:10 000 000 thực hành 1mm 1cm 1dm 1000dm 1000cm 1000mm Bài tập 1 : Đề bài cho biết gì? Tỉ lệ bản đ ồ , độ dài trên bản đ ồ , độ dài thật Tìm độ dài thật tương ứng Đề bài yêu cầu gì? Trên bản đ ồ tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài ứng với độ dài thật nào dưới đây? Tỉ lệ bản đ ồ 1:1000 1:300 1:10000 1:500 đ ộ dài thu nhỏ 1cm 1dm 1mm 1m đ ộ dài thật ...cm ...dm ...mm ...m Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào ch ô trống Đề bài cho biết gì? Tỉ lệ bản đ ồ Độ dài thu nhỏ Tỉ lệ bản đ ồ 1:1000 1:300 1:10000 1:500 đ ộ dài thu nhỏ 1cm 1dm 1mm 1m đ ộ dài thật ...cm ...dm ...mm ...m Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào ch ô trống Nêu nhận xét về các tỉ lệ bản đ ồ Các tỉ lệ không giống nhau Tỉ lệ bản đ ồ 1:1000 1:300 1:10000 1:500 đ ộ dài thu nhỏ 1cm 1dm 1mm 1m đ ộ dài thật Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào ch ô trống Đề bài yêu cầu tìm gì Độ dài thật 1000cm 300dm 10000dm 500m Các tỉ lệ bản đ ồ khác nhau th ì độ dài thật sẽ khác nhau Trên bản đ ồ tỉ lệ 1:10 000, quãng đư ờng từ A đ ến B đo đư ợc 1dm. Nh ư vậy độ dài thật từ A đ ến B là: Bài tập 3: Đ úng ghi Đ, sai ghi S Vì sao đ úng Vì sao sai Vì khác tên đơn vị , độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị đo là dm Vì 1km = 10 000dm c) 10 000cm b) 10 000dm d) 1km a) 10 000m S S Đ Đ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_147_ti_le_ban_do_phan_thu_giang.ppt