Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Bài toán 2:

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng.

Bài giải :

Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là:

 102 x 1000 000 = 102 000 000 (mm )

 102 000 000 mm = 102 km

 Đáp số 102 km

 

ppt 9 trang trandan 14/10/2022 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
g trường thu nho ̉ là 2 cm. 
1 cm trên bản đô ̀ ứng với đô ̣ dài thật trên bản đô ̀ là 300cm. 
+ 2 cm trên bản đô ̀ ứng với đô ̣ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ? 
2 cm trên bản đô ̀ ứng với 2 x 300 = 600 (cm). 
Bài giải : 
Chiều rộng thật của cổng trường là : 
 2 x 300 = 600 (cm) 
 600 cm = 6 m 
 Đáp số : 6 m 
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 
Toán : 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
Bài toán 2 : 
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 , quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng . 
+ Đô ̣ dài thu nho ̉ trên bản đô ̀ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu mi- li-mét ? 
Đô ̣ dài thu nho ̉ trên bản đô ̀ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 102 mm? 
+ Bản đô ̀ được ve ̃ với ti ̉ lê ̣ nào ? 
Tỉ lê ̣ 1 : 1 000 000 . 
+ 1 mm trên bản đô ̀ ứng với đô ̣ dài thật là bao nhiêu mi- li-mét ? 
1mm trên bản đô ̀ ứng với đô ̣ dài thật là 1 000 000 mm. 
+ 102 mm trên bản đô ̀ ứng với đô ̣ dài thật là bao nhiêu mi- li-mét ? 
102 mm trên bản đô ̀ ứng với đô ̣ dài thật là: 
102 x 1 000 000 = 102 000 000 (mm). 
Bài giải : 
 Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là : 
 102 x 1000 000 = 102 000 000 (mm ) 
 102 000 000 mm = 102 km 
	 Đáp số 102 km 
Mu ốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ 
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 
Toán : 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
Thực hành 
Bài 1 : 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
Tỉ lệ bản đồ 
Độ dài thu nhỏ 
Độ dài thật 
1 : 500 000 
 . . . cm 
1 : 15 000 
 . . . dm 
 1 : 2 000 
 . . . mm 
2 cm 
3 dm 
50 mm 
1 000 000 cm 
45 000 dm 
100 000 mm 
Tỉ lê ̣ 1 : 500 000 
+ Đô ̣ dài thu nho ̉ trên bản đô ̀ là bao nhiêu ? 
+ Hãy đọc ti ̉ lê ̣ bản đô ̀? 
Là 2 cm 
+ Vậy đô ̣ dài thật là bao nhiêu ? 
Đô ̣ dài thật là: 2 cm x 500 000 = 1 000 000cm 
+ Vậy điền mấy vào ô trống thư ́ nhất ? 
Điền 1 000 000cm vào ô trống thư ́ nhất . 
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 
Toán : 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
Thực hành 
Bài 2 : 
 Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ? 
Bài giải : 
Chiều dài thật của phòng học là : 
 4 x 200 = 800 ( cm ) 
 800 cm = 8 m 
 Đáp số : 8 m 
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 
Toán : 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
Củng cô ́: 
 Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000 , quãng đường Ái Nghĩa – Đà Nẵng đo được 3cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Ái Nghĩa – Đà Nẵng ? 
 30 000 m 
 3 0 km 
3 000 000 cm 
3 000 000 cm 
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC 
CHÀO TẠM BIỆT ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_148_ung_dung_cua_ti_le_ban_do.ppt