Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Yến, tạ, tấn

Bài 2 (trang 22)

a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Đó là những số nào?

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? Đó là những số nào?

1. Giới thiệu đơn vị đo khối lợng yến, tạ, tấn.

a) Đơn vị yến:

1 yến = 10 kg

1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến

 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lợng yến, tạ, tấn.

a) Đơn vị yến:

1 yến = 10 kg

b) Đơn vị tạ:

1 tạ = 10 yến

1 tạ = kg

 

ppt 13 trang trandan 14/10/2022 2820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Yến, tạ, tấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Yến, tạ, tấn

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 18: Yến, tạ, tấn
 tạ = kg 
100 
 c) Đơn vị tấn: 
 	 1 tấn = 10 tạ 
 	 1 tấn = kg 
1000 
 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. 
 	 1 yến = 10 kg 
 	 1 tạ = 10 yến 
 	 1 tạ = 100 kg 
 	 1 tấn = 10 tạ 
 	 1 tấn = 1000 kg 
 Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009. 
Toán : 	 yến, tạ, tấn 
 Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần 
 Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009. 
Toán : 	 yến, tạ, tấn 
2. Luyện tập: 
Bài 1 : 
Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp: 
a) Con bò cân nặng ... 
b) Con gà cân nặng ... 
c) Con voi cân nặng ... 
2 kg 
2 tạ 
2 tấn 
 Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009. 
Toán : 	 yến, tạ, tấn 
2. Luyện tập: 
Bài 2 : 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 1 yến = ... kg	 5 yến = ... kg	 
	 10kg = ... yến 8 yến = ... kg 	 1 yến 7kg = .... kg 8 yến 3kg = ... kg 
83 
80 
50 
1 
10 
17 
 Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009. 
Toán : 	 yến, tạ, tấn 
2. Luyện tập: 
Bài 2 : 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
b) 1 tạ = ... yến	 4 tạ = ... yến 
	10 yến = ... tạ	 2 tạ = ... kg 
 1tạ = ... kg 9 tạ = ... kg 	 
 100kg = ... tạ	 4 tạ 6 kg = ... kg 
1 
40 
100 
406 
10 
1 
900 
200 
c) 1 tấn = ... tạ	 3 tấn = ... tạ 
	10 tạ = ... tấn	 8 tấn = ... tạ 
 1tấn = ... kg 5 tấn = ... kg 	 
1000kg = ... tấn	 2 tấn 85 kg = ... kg 
 Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009. 
Toán : 	 yến, tạ, tấn 
2. Luyện tập: 
Bài 2 : 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
10 
1 
1 
1000 
2085 
5000 
80 
30 
 Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009. 
Toán : 	 yến, tạ, tấn 
2. Luyện tập: 
Bài 3. Tính: 
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 = 
648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 = 
44 yến 
540 tạ 
573 tạ 
64 tấn 
 	 1 yến = 10 kg 
 	 1 tạ = 10 yến 
 	 1 tạ = 100 kg 
 	 1 tấn = 10 tạ 
 	 1 tấn = 1000 kg 
 Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009. 
Toán : 	 yến, tạ, tấn 
 Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_18_yen_ta_tan.ppt