Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 34: Biểu thức có chứa ba chữ

1. Lấy ví dụ về biểu thức có chứa ba chữ

2. Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biểu thức có chứa ba chữ và biểu thức có chứa hai chữ

- Nhóm hai trả lời hai câu hỏi, viết kết quả ra giấy nháp.

- Hai nhóm hai trao đổi với nhau về kết quả thảo luận của nhóm mình. Hai nhóm hai thống nhất về câu hỏi 2 và bổ sung cho nhau câu hỏi 1.

- Hai nhóm 4 so sánh đối chiếu tạo thành nhóm 8. Nhóm 8 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.

 

ppt 14 trang trandan 14/10/2022 3660
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 34: Biểu thức có chứa ba chữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 34: Biểu thức có chứa ba chữ

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 34: Biểu thức có chứa ba chữ
 trị của biểu thức a + b + c 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA BA CH Ữ 
 An, Bình và Cường cùng đi câu cá . An câu được . con cá , Bình câu được  con cá , Cường câu được  con cá . Cả ba người câu được  con cá . 
Số cá 
của An 
Số cá 
của Bình 
Số cá 
của Cường 
Số cá của 
 cả ba người 
Ví dụ : 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA BA CH Ữ 
THẢO LUẬN NHÓM 
1. L ấy ví dụ về biểu thức có chứa ba chữ 
2. T ìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biểu thức có chứa ba chữ và biểu thức có chứa hai chữ 
- Nhóm hai tr ả l ờ i hai câu h ỏ i , vi ết k ế t qu ả ra gi ấ y nháp . 
- Hai nhóm hai trao đ ổ i v ớ i nhau v ề k ế t qu ả th ả o lu ậ n c ủ a nhóm mình . Hai nhóm hai th ố ng nh ấ t v ề câu h ỏ i 2 và b ổ sung cho nhau câu h ỏ i 1. 
- Hai nhóm 4 so sánh đ ố i chi ế u t ạ o thành nhóm 8. Nhóm 8 ghi k ế t qu ả th ả o luận ra gi ấ y A2. 
Thứ  ngày . tháng . năm  
To án 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA HAI CH Ữ 
- Khác nhau : 
+ Bi ể u th ứ c có ch ứ a m ộ t ch ữ : ch ỉ ch ứ a m ộ t ch ữ trong bi ể u th ứ c 
+ Bi ể u th ứ c có ch ứ a hai ch ữ : ch ứ a hai ch ữ trong bi ể u th ứ c 
m + n : p 
c : e x d 
(p + q) - n 
a - b + c -14 
4 x a + b : c 
– Gi ố ng nhau : l à các biểu thức có chứa chữ , có thể có hoặc không có phần số . 
a - b - c 
Thứ  ngày . tháng . năm  
To án 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA BA CH Ữ 
Bài tập 1 : 
Tính giá trị của a + b + c nếu : 
a) a = 5, b = 7, c = 10 
b) a = 12, b = 15, c= 9 
 35 
 12 
22 
75 
 24 
 21 
27 
36 
Thứ  ngày . tháng . năm  
To án 
Bài tập 2 : 
a x b x c là biểu thức có chứa ba chữ . 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA BA CH Ữ 
Thứ  ngày . tháng . năm  
To án 
Tính giá trị của a x b x c nếu a = 4, b = 3, c= 5 . 
Nếu a = 4, b = 3, c= 5 thì giá trị của biểu thức a x b x c là : 
a x b x c = 4 x 3 x 5 = 12 x 5 = 60 
a) a = 9, b = 5 và c = 2 
b) a = 15, b = 0 và c = 37 
 45 
 14 
10 
90 
52 
 0 
37 
555 
Tính giá trị của a x b x c nếu : 
	 Cho biết m = 10, n = 5 và p = 2. Nối biểu thức với giá trị của nó ứng với các giá trị của m, n, p đã cho . 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA BA CH Ữ 
Thứ  ngày . tháng . năm  
To án 
m + (n + p) 
m + n + p 
m - n - p 
m - (n + p) 
m + n x p 
(m + n) x p 
17 
20 
30 
3 
7 
100 
10 
Bài 3 : 
Từ kết quả bài 3, các em có nhận xét gì ? 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA BA CH Ữ 
Thứ  ngày . tháng . năm  
To án 
Bài 4 : 
a 
c 
b 
Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. 
a) Gọi P là chu vi của hình tam giác . Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó . 
P = a + b + c 
BI Ể U TH ỨC C Ó CH ỨA BA CH Ữ 
Thứ  ngày . tháng . năm  
To án 
Bài 4 : 
P = a + b + c 
b) Tính chu vi của hình tam giác biết : 
 a = 5cm, b = 4cm và c = 3cm 
 12 
 60 
60cm 
12cm 
 a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm 
 15cm 
25cm 
 50cm 
100cm 
 a = 6dm, b = 6dm và c = 6dm 
 6dm 
12dm 
 18dm 
36dm 
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. 
BẠN GIỎI QUÁ! 
Bài 1 
Bài 2 
CHƯA 
ĐÚNG 
RỒI! 
Bài 1 
Bài 2 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_34_bieu_thuc_co_chua_ba_chu.ppt