Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số - Đặng Thị Thu Trinh
Cách thực hiện
Chia theo thứ tự từ trái sang phải
67 chia cho 21 đợc 3, viết 3;
3 nhân 1 bằng 3, viết 3
3 nhân 2 bằng 6. viết 6
67 trừ 63 bằng 4, viết 4
Hạ 2, đợc 42;
42 chia cho 21 đợc 2, viết 2
2 nhân 1 bằng 2, viết 2
2 nhân 2 bằng 4, viết 4
42 trừ 42 bằng 0, viết 0
Vậy 672 : 21 = 32
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số - Đặng Thị Thu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 72: Chia cho số có hai chữ số - Đặng Thị Thu Trinh
ợc 42; 2 42 chia cho 21 đư ợc 2, viết 2 2 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 2 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 4 42 trừ 42 bằng 0, viết 0 0 Vậy 672 : 21 = 32 Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán Ví dụ 2 779 : 18 = ? Hãy đ ặt tính và thực hiện tính phép tính trên Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số Cách thực hiện 779 18 Chia theo thứ tự từ trái sang phải * 77 chia cho 18 đư ợc 4, viết 4; 4 4 nhân 8 bằng 32 , viết 2 nhớ 3 2 4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7 7 77 trừ 72 bằng 5, viết 5 5 * Hạ 9, đư ợc 59; 9 59 chia cho 18 đư ợc 3, viết 3 3 3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2 4 3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5 5 59 trừ 54 bằng 5, viết 5 5 Vậy 779 : 18 = 43 ( dư 5 ) Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số 672 21 63 32 42 42 0 779 18 72 43 59 54 5 So sánh phép chia 672 : 21 và phép chia 779 : 18 có đ iểm gì giống và khác nhau ? Giống Cả hai phép chia đ ều là phép chia cho số có 2 ch ữ số Khác Phép chia 672 : 21 là phép chia hết có số dư bằng 0, Phép chia 779 : 18 là phép chia có dư, số dư bằng 5 Chú ý Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số Ư ớc lượng thương Để ư ớc lượng thương của các phép chia trên đư ợc nhanh , chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục Ví dụ 3 7 5 : 2 3 = Nhẩm 7 chia cho 2 đư ợc 3, vậy 75 chia cho 23 đư ợc 3; 3 nhân với 23 bằng 69; 75 trừ 69 bằng 6; Thương cần tìm là 3 8 9 : 2 2 = 6 8 : 2 1 = 4 3 Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số 75 : 17 = 7 chia cho 1 được7; 7 nhân với 17 bằng 119; 119 > 75 ( vô lý ) Thử với các thương 6, 5, 4 ta tìm ra đư ợc 4 x 17 = 68 75 – 68 = 7 Vậy 4 là thương thích hợp Để tránh phải thử nhiều lần , chúng ta có thể làm tròn các số trong phép chia 75 : 17 nh ư sau : 75 làm tròn đ ến số tròn chục gần nhất là 80 17 làm tròn đ ến số tròn chục gần nhất là 20 Sau đ ó lấy 8 : 2 = 4 Ta tìm đư ợc thương là 4 4 Sau đ ó chúng ta nhân và trừ ngược lại Ư ớc lượng thương Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số Nguyên tắc làm tròn Ta làm tròn đ ến số tròn chục gần nhất ; số có hàng đơn vị lớn hơn 5 ta làm tròn đ ến số tròn chục liền sau nó , số có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 ta làm tròn xuống số tròn chục liền trước nó Ví dụ : 75, 76, 77 ta làm tròn lên 80; 41, 43, 44 ta làm tròn xuống thành 40 , Chia cho số có hai ch ữ số Ư ớc lượng thương Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán 89 : 23 = 3 72 : 18 = 3 V ớ dụ Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán luyện tập Bài 1: Đ ặt tính rồi tính a) 288 : 24 b) 469 : 67 740 : 45 397 : 56 24 9 216 12 740 45 1 45 29 0 6 270 20 469 67 7 469 0 397 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán 56 7 392 5 Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số Bài tập 2: Túm tắt . 15 phũng học : 240 bộ bàn ghế . Mỗi phũng : .. bộ bàn ghế ? Bài giải Mỗi phũng xếp được số bộ ghế là : 240 : 15 = 16 ( bộ ) Đỏp số : 16 bộ bàn ghế . Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số Bài tập 3: Tỡm x. a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18 X = 714 : 34 X = 846 : 18 X = 2 X = 47 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số Qua 2 phép tính trong bài học ngày hôm nay, cô đã hướng dẫn cho các em biết cách đ ặt tính và thực hiện tính , khi chia cho số có 2 ch ữ số 672 21 63 32 42 42 0 779 18 72 43 59 54 5 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 72: Chia cho số có hai ch ữ số chân thành cảm ơn Các thầy cô giáo và các em học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_72_chia_cho_so_co_hai_chu_so_dang.ppt