Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Thúy Vân

a.Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.

Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân ăn 4 phần.

Vân đã ăn thêm quả tức là ăn thêm một phần.

Vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần hay là

 

ppt 14 trang trandan 14/10/2022 1500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Thúy Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Thúy Vân

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Thúy Vân
n ăn 4 phần. 
Vân đã ăn thêm quả tức là ăn mấy phần nữa? 
Vân đã ăn thêm quả tức là ăn thêm một phần. 
Vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần? 
1 
4 
1 
4 
Vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần hay là 
5 
4 
5 phần hay 
5 
4 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
b. Ví dụ 2 : Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. 
Thảo luận nhóm đôi 
5 : 4 = quả cam. 
5 
4 
*Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết là một phân số, chẳng hạn 5 : 4 = 
5 
4 
c . Nhận xét: 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
1 quả cam. 
 quả cam. 
5 
4 
 quả cam và 1 quả cam thì bên nào nhiều hơn ? Vì sao ? 
5 
4 
5 
4 
1 
> 
 quả cam nhiều hơn 1 quả cam vì quả cam gồm: 
 1 quả cam và quả cam. 
1 
4 
5 
4 
5 
4 
Những phân số có tử lớn hơn mẫu thì phân số lớn hơn 1 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
 Viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và số tự nhiên 
4 : 4 = 
4 : 4 = 
4 
4 
Qua kết quả của phép chia trên em rút ra kết luận gì ? 
Những phân số có tử số bằng với mẫu số, 
phân số đó bằng 1 
 = 1 
4 
4 
1 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
So sánh và 1, các em rút ra kết luận gì ? 
1 
4 
 < 1 
1 
4 
Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, 
 phân số đó bé hơn 1 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 
Những phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1 
Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số đó nhỏ hơn 1 
> 
5 
4 
1 
 = 1 
4 
4 
 < 1 
1 
4 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
2 : 15 = 
3 : 3 = 
19 : 11 = 
8 : 5 = 
9 : 7 = 
Bài tập1:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9:7; 8:5; 19:11; 3:3; 2:15. 
9 
7 
8 
5 
19 
11 
3 
3 
2 
15 
= 1 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
Bài tập 3: Trong các phân số: ; ; ; ; ; . 
3 
4 
7 
5 
9 
14 
6 
10 
19 
17 
24 
24 
a) Phân số nào bé hơn 1 ? 
b) Phân số nào bằng 1 ? 
a) Phân số bé hơn 1 là: ; ; . 
3 
4 
9 
14 
6 
10 
b) Phân số bằng 1 là: . 
24 
24 
c) Phân số lớn hơn 1 là: ; . 
7 
5 
19 
17 
c) Phân số nào lớn hơn 1 ? 
Có hai phân số và , phân số nào chỉ 
 7 
 6 
 7 
 12 
N 
Bài 2: 
Hình 1 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
 Toán : (Tiết 98) 
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) 
phần đã tô màu của hình 1? 
Phân số nào chỉ 
phần đã tô màu của hình 2? 
Hình 2 
a) 
b) 
 7 
 12 
 7 
 6 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ! 
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) 
 chào tạm biệt 
Chúc thầy cô sức khỏe . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_98_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhie.ppt