Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)
Em hãy đọc các số sau:
4960; 71008 ; 90025; 45287; 60008;10390
Bài 1: Tính nhẩm
7000 + 2000 =
9000 – 3000 =
16000 : 2 =
8000 x 3 =
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)
ọn sai rồi ! 8000 6000 A D C B 1 5 6 8 7 10 9 4 3 2 Hết giờ 9000 7000 Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi ! Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi ! 3000 x 2 = Bài 2 ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH Bài 2: Đặt tính rồi tính 4637 + 8245 7035 2316 - 325 3 x 25968 3 : 4637 + 8245 2 8 8 12 4637 + 8245 7035 2316 9 1 7 4 - 7035 2316 - 325 3 x 325 3 x 5 7 9 25968 3 : 25968 3 8 1 9 6 1 6 5 1 8 6 0 Bài 3 : Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm 5870 5890 4327 3742 28676 28676 97321 97400 4327 3742 5870 5890 Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. > < 28 676 28 676 97 321 97 400 = < b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 82 697 ; 62 978 ; 92 678 ; 79 826 . Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 82 697 ; 62 978 ; 92 678 ; 79 826 . 92 678 ; 82 697 ; 79 826 ; 62 978. Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé! Ôi! Cây cầu bị gẫy rồi, làm sao mình qua sông đây? 63548+19256 =82804 93959+6041 =99900 23154+31028 =54182 S Đ Đ Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé! A! Mình qua sông được rồi. Cảm ơn các bạn nhé!Các bạn giỏi quá! CHÀO CÁC EM !
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_1_tiet_2_on_tap_cac_so_den_100_000.ppt

