Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2021-2022

Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

 . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

 . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

Nhân với số có một chữ số

Đặt tính

Lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất, theo thứ tự từ phải sang trái.

 

ppt 15 trang trandan 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2021-2022
ai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất, theo thứ tự từ phải sang trái. 
Luyện tập 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
a) 341231 × 2 
 214325 × 4 
 410536 
 3 
× 
 341231 
 2 
× 
 214325 
 4 
× 
b) 102426 × 5 
 410536 × 3 
 102426 
 5 
× 
682 462 
857 300 
512 130 
1 231 608 
Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé! 
Ôi! Cây cầu bị gẫy rồi, làm sao mình qua sông đây? 
Các bạn có thể giúp Thỏ qua sông 
nếu bạn thực hiện đúng bài tập sau: 
Tính giá trị biểu thức: 
 321 475 + 423 507 x 2 843 275 – 123 568 x 5 
A! Mình qua sông được rồi. Cảm ơn các bạn nhé! Các bạn giỏi quá! 
= 321 475 + 847 014 
= 1 168 489 
= 843 275 - 617 840 
= 225 435 
Bài 3: Tính 
a, 321 475 + 423 507 × 2 843 275 – 123 568 × 5 
 = 321 475 + 847 014 = 843 275 - 617 840 
 = 1 168 489 = 225 435 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
Câu 1: Tìm đáp án đúng nhất: 
	343 142 × 2 = ? 
A. 686 184 
B. 686 284 
C. 866 284 
Câu 2 : 201634 × 4 = ? 
A. 806 526 
B. 806 434 
C. 806 536 
Câu 3 : Khi nhân với số có một chữ số ta làm như thế nào ? 
Bước 1: Đặt tính 
Bước 2: Tính từ phải sang trái 
- Về nhà xem lại bài. 
 - Chuẩn bị bài: Tính chất giao hoán của phép nhân. 
DẶN DÒ 
TẠM BIỆT! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_10_bai_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_n.ppt