Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Viết biểu thức a nhân với tổng b và c.
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
Hãy nêu quy tắc thực hiện khi nhân một số với một tổng.
Khi nhân một số với 11 ta có thể nhân số đó với 10 và cộng với chính số đó.
Khi nhân một số với 101 ta có thể nhân số đó với 100 rồi cộng với chính số đó.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân một số với một tổng
T TỔNG Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. Ta có: 4 X (3 + 5) 4 X 3 + 4 X 5 = 4 X 8 = 32 = 12 + 20 = 32 4 X (3 + 5) vµ 4 X 3 + 4 X 5 Vậy: 4 X (3 + 5) 4 X 3 + 4 X 5 = Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đ ó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. a X ( b + c ) a X b = a X c Hãy nêu quy tắc thực hiện khi nhân một số với một tổng. + Vớ dụ: Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG a x (b + c) = a x b + a x c Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau. I. GHI NHỚ Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG 1 Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu). a b c a x (b + c) a x b + a x c 4 5 2 4 x (5 + 2) 28 4 x 5 + 4 x 2 28 7 20 8 3 4 5 = = 6 2 3 3 x (4 + 5) = 9 27 3 x 4 + 3 x 5 = 12 15 27 6 x (2 + 3) = 5 30 6 x 2 + 6 x 3 = 12 18 30 Khi nhân một số với một tổng ta có thể làm sao? 2 Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG Làm phiếu Bài 2(66) : a) Tính bằng hai cách 36 X (7 + 3) 207 X (2 + 6) cách 1: 36 X (7 + 3) = 36 X 7 + 36 X 3 = 36 X 10 = 360 = 252 + 108 = 360 cách 2: 36 X (7 + 3) cách 1: 207 X (2 + 6) = 207 X 2 + 207 X 6 = 207 X 8 = 1656 = 414 + 1242 = 1656 cách 2: 207 X (2 + 6) Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG = 38 X (6 + 4) Mẫu: 38 X 6 + 38 x 4 = ? Cách 2: 38 X 6 + 38 X 4 = 228 + 152 = 380 Cách 1: 38 X 6 + 38 x 4 = 38 X 10 = 380 5 X 38 + 5 x 62 135 X 8 + 135 x 2 = 5 X (38 + 62) C 2: 5 X 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500 C1: 5 X 38 + 5 x 62 = 5 X 100 = 500 C1: 135 X 8 + 135 x 2 = 135 X (8 + 2) C 2: 135 X 8 + 135 x 2 = 1080 + 270 = 1350 = 135 X 10 = 1350 So sánh hai cách làm trên, ta thấy cách làm nào thuận tiện hơn? Cách 2 Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG Bài 3 : Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức (3 + 5) x 4 và 3 X 4 + 5 X 4 Nhóm đôi = 8 X 4 = 32 = 12 + 20 = 32 So sánh giá trị của hai biểu thức trên em có nhận xét gì? Giá trị của hai biểu thức đ ều bằng nhau. Ta có: (3 + 5) x 4 Ta có: 3 X 4 + 5 X 4 Vậy: (3 + 5) x 4 3 X 4 + 5 X 4 = Tổng số Dựa vào kết quả so sánh trên, nêu cách nhân một tổng với một số. Khi nhân một tổng với một số, ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đ ó, rồi cộng các kết quả với nhau. ( m + n ) x p m X p = + n X p Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG Bài 4 : Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu ): Mẫu: 36 x 11 = 36 X (10 + 1) = 36 x 10 + 36 x 1 = 360 + 36 = 396 26 x 11 213 x 11 35 x 101 123 x 101 = 26 x (10 + 1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286 = 35 x (100 + 1) = 35 x 100 + 35 x 1 = 3500 + 35 = 3535 Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG Bài 4 : Áp dụng tính chất nhân một số với một tổngđể tính (theo mẫu) Mẫu: 36 x 11 = 36 X (10 + 1) = 36 x 10 + 36 x 1 = 360 + 36 = 396 a, 26 x 11 35 x 101 = 26 x (10 + 1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286 = 35 x (100 + 1) = 35 x 100 + 35 x 1 = 3500 + 35 = 3535 Khi nhân một số với 11 ta có thể nhân số đó với 10 và cộng với chính số đó. Khi nhân một số với 101 ta có thể nhân số đó với 100 rồi cộng với chính số đó. Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG 213 x 11 123 x 101 Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. = Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG a X ( b + c ) a X b a X c + = + ( m + n ) x p m X p n X p Củng cố, dặn dò - Các em về nhà học bài - Đọc trước bài: Nhân một số với một hiệu Tiết học đến đây là kết thúc Chúc thầy cô cùng các em mạnh khỏe!
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_12_bai_nhan_mot_so_voi_mot_tong.ppt

