Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số

Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:

3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10

2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

Hạ 8

0 cộng 2 bằng 2, viết 2

1 cộng 7 bằng 8, viết 8

Trong cách tính trên:

108 gọi là

tích riêng thứ nhất.

72 gọi là

tích riêng thứ hai.

Tích riêng thứ hai được viết

lùi sang bên trái một cột

vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.

Một quyển vở có 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?

Bài giải

Số trang của 25 quyển vở là :

 48 x 25 = 1200 (trang)

 Đáp số : 1200 trang

 

ppt 15 trang trandan 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 12 - Bài: Nhân với số có hai chữ số
 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (d ưới 0) nhớ 1 
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 
* H ạ 8 
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 
3 
6 
2 
3 
= 
828 
72 
828 
c) Trong cách tính trên: 
* 108 gọi là 
tích riêng thứ nhất. 
* 72 gọi là 
tích riêng thứ hai. 
Tích riêng thứ hai được viết 
lùi sang bên trái một cột 
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720. 
TÝch riªng thø nhÊt 
TÝch riªng thø hai 
Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 11 n¨m 2016  To¸n 
a/ 86 x 53 
b/ 33 x 44 
c/ 157 x 24 
d/ 1122 x 19 
Đặt tính rồi tính: 
 86 
x 
 53 
 33 
x 
 44 
 157 
x 
 24 
 BÀI 1: 
8 
9 
0 
1 0 
2 
2 
1 
1 
 1 1 2 2 
x 
 1 9 
8 
1 
3 
1 
2 
258 
430 
4558 
132 
132 
1452 
628 
314 
3768 
TOÁN: 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
a/ 86 x 53 = 4558 
b/ 33 x 44 = 1452 
c/ 157 x 24 = 3768 
d/ 1122 x 19 = 21318 
Đặt tính rồi tính: 
I. Lí thuyết: 
 BÀI 1: 
II. Thực hành: 
Tính giá trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39. 
a = 13 thì 45 x a = 
a = 26 thì 45 x a = 
a = 39 thì 45 x a = 
Bài 2 
45 x 13 = 
45 x 26 = 
45 x 39 = 
585 
1170 
1755 
TOÁN: 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
a/ 86 x 53 = 4558 
b/ 33 x 44 = 1452 
c/ 157 x 24 = 3768 
d/ 1122 x 19 = 21318 
Đặt tính rồi tính: 
I. Lí thuyết: 
II. Thực hành: 
Tính giá trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39. 
a = 13 thì 45 x a = 
a = 26 thì 45 x a = 
a = 39 thì 45 x a = 
45 x 13 = 
45 x 26 = 
45 x 39 = 
585 
1170 
1755 
	 Một quyển vở có 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ? 
 Tóm tắt : 
Bài giải 
Số trang của 25 quyển vở là : 
 48 x 25 = 1200 (trang) 
 Đáp số : 1200 trang 
BÀI 3: 
 BÀI 1: 
 BÀI 2: 
1 quyển vở : 48 trang 
25 quyển vở : ? trang 
TOÁN: 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
Trò chơi 
CHỌN ĐÚNG HAY SAI 
45 
13 
135 
45 
585 
? 
ĐÚNG 
TOÁN: 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
III. Trò chơi: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
? 
ĐÚNG 
CHỌN ĐÚNG HAY SAI 
45 
39 
405 
135 
1755 
TOÁN: 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
III. Trò chơi: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
CHỌN ĐÚNG HAY SAI 
45 
26 
270 
 90 
 360 
? 
SAI 
 VÌ SAO 
SAI ? 
Tích riêng thứ hai 
chưa lùi sang trái 
một cột 
90 
 1170 
45 
26 
270 
 90 
90 
 1170 
TOÁN: 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
III. Trò chơi: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
? 
ĐÚNG 
CHỌN ĐÚNG HAY SAI 
36 
23 
108 
72 
828 
TOÁN: 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
III. Trò chơi: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 11 n¨m 2016  To¸n 
36 x (20 + 3) 
a) Ta cã thÓ tÝnh nh­ sau : 
= 36 x 20 + 36 x 3 
= 720 + 108 
= 828 
I. Lí thuyết: 
36 x 23 = 
b) Th«ng th­êng ta ®Æt tÝnh vµ tÝnh nh­ sau: 
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10 
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 
* Hạ 8; 
0 cộng 2 bằng 2, viết 2; 
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 
828 
Vậy: 36 x 23 = 
 36 
x 
 23 
108 
72 
 828 
c) Trong cách tính trên: 
* 108 gọi là 
tích riêng thứ nhất. 
* 72 gọi là 
tích riêng thứ hai. 
Tích riêng thứ hai được viết 
lùi sang bên trái một cột 
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720. 
BÀI 1: Đặt tính rồi tính: 
II. Thực hành: 
a/ 86 x 53 
b/ 33 x 44 
c/ 157 x 24 
d/ 1122 x 19 
 86 
x 
 53 
258 
430 
4558 
 33 
x 
 44 
132 
132 
1452 
 157 
x 
 24 
628 
314 
3768 
 1122 
x 
 19 
10098 
1122 
21318 
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 45 x a ; với a bằng 13; 26; 39. 
a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 
a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170 
a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 
 BÀI 3: Một quyển vở có 48 trang . Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ? 
 Tóm tắt : 
1 quyển vở : 48 trang 
25 quyển vở : ? trang 
Bài giải 
Số trang 25 quyển vở là : 
 48 x 25 = 1200 (

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_12_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so.ppt