Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Lê Thị Kim Tuyến

Chia theo thứ tự từ trái sang phải. Mỗi lần chia

tính theo ba bước : chia, nhân, trừ nhẩm

12 chia 6 được 2, viết 2:

2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 0, viết 0

Hạ 8 , 8 chia 6 được 1, viết 1

 1 nhân 6 bằng 6, 8 trừ 6 bằng 2, viết 2

Hạ 4,được 24;; 24chia 6 được 4, viết 4

 4 nhân 6 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0, viết 0

Hạ 7; 7 chia 6 được 1,viết 1

 1 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1

Hạ 2, được 12, 12 chia 6 được 2, viết 2

 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0

Bài toán 2: Người ta đổ đều 128 610 lít xăng vào 6 bể.

 Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng?

Mỗi bể có số lít xăng là :

 128610 : 6 = 21435 (lít)

 Đáp số : 21435 lít xăng

 

ppt 11 trang trandan 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Lê Thị Kim Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Lê Thị Kim Tuyến

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 14 - Bài: Chia cho số có một chữ số - Lê Thị Kim Tuyến
1 
3 
5 
7 
0 
9 
1 
4 
230859 : 5 = 46171 ( dư 4) 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải.Mỗi lần chia 
 tính theo ba bước :chia , nhân, trừ nhẩm 
23 chia 5 được 4, viết 4; 4 nhân 5 bằng 20 
 23 trừ 20 bằng 3, viết 3 
.Hạ 0, được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6; 
 6 nhân 5 bằng30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0 
.Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1 
 1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3 
.Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhân 5 
 5 bằng 35;35 trừ 35 bằng 0, viết 0 
.Hạ 9; 9 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 
 9 trừ 5 bằng 4, viết 4 
Lưu ý: trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia 
Tốn 
. 
. 
. 
Luyện tập 
Bài 1 . Đ ặt tính rồi tính: 
278157 : 3 
 304968 : 4 
b) 158735 : 3 
 475908 : 5 
a) 278 157 3 
304 968 4 
0 
8 
1 
2 
0 
5 
7 
2 
0 
2 
4 
0 
9 
1 
6 
0 
8 
0 
92719 
76242 
CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
Tốn 
b) 158 735 3 
52911 
8 
0 
7 
2 
0 
3 
d ư 2 
0 
5 
475 908 5 
95181 
2 
5 
9 
0 
4 
0 
0 
8 
 d ư 3 
Bài tốn 2: Ng ư ời ta đ ổ đ ều 128 610 lít x ă ng vào 6 bể. 
 Hỏi mỗi bể đ ĩ cĩ bao nhiêu lít x ă ng? 
Tĩm tắt: 
 6 bể : 128 610 lít 
 mỗi bể :  lít ? 
Tốn 
CHIA CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ 
Mỗi bể cĩ s ố lít x ă ng là : 
 128610 : 6 = 21435 (lít) 
 Đáp số : 21435 lít x ă ng 
CHIA CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ 
Tốn 
CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
Về nhà làm lại các bài tập, làm thêm bài tập 3 
Chuẩn bị bài luyện tập 
Tốn 
Chào tạm biệt 
 Hẹn gặp lại 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_14_bai_chia_cho_so_co_mot_chu_so_l.ppt