Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2

Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.

Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2

Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn

Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ

THỰC HÀNH

Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401

Số nào chia hết cho 2 ?

b. Số nào không chia hết cho 2 ?

Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782

Số không chia hết cho 2 là :35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401

 

ppt 11 trang trandan 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2
hữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. 
Chú ý : các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2 
b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 
Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. 
Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2 
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn 
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ 
THỰC HÀNH 
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401 
Số nào chia hết cho 2 ? 
b. Số nào không chia hết cho 2 ? 
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn 
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ 
Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 
Số không chia hết cho 2 là :35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 
THỰC HÀNH 
Bài 2: a. Viết bốn số có hai chữ số , mỗi số đều chia hết 
 cho 2. 
b. Viết hai số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết 
 cho 2 
Bài 3: a. Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó . 
b. Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó . 
346 ; 364 ; 436 ; 634 
365 ; 563 ; 653 ; 635 
Bài 4: a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm : 
 340 ; 342 ; 344 ; . . . ; . . . ; 350 
Bài 4: a. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm : 
 8347 ; 8349 ; 8351 ; . . . ; . . . ; 8357 
346 348 
8353 8355 
Số chia hết cho 2 là số chẵn 
Số không chia hết cho 2 là số lẻ 
Củng cố, dặn dò 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_14_bai_dau_hieu_chia_het_cho_2.ppt