Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5

Ghi nhớ: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

Bài 1: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ; 945; 5553:

Số nào chia hết cho 5 ?

Số nào không chia hết cho 5 ?

Bài 2:

Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:

a) 150 < . < 160;

b) 3575 < .< 3585;

c) 335 ; 340 ; 345; . ; ; 360.

 

pptx 24 trang trandan 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5
1 
30 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
20 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
00 
Nhiệm vụ thảo luận: Mỗi nhóm cùng nhau thảo luận tìm hai chia phép chia hết cho 5 và hai phép chia không chia hết cho 5. 
( Thời gian thảo luận là 2 phút) 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 
Toán 
Ghi nhớ : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 
Chú ý : Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. 
CHẶNG 3 CHINH PHỤC THỬ THÁCH 
Toán 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ; 945; 5553: 
Số nào chia hết cho 5 ? 
Số nào không chia hết cho 5 ? 
Trò chơi: Tiếp sức 
Luật chơi: Có hai r ổ mỗi r ổ đựng các số của bài tập số 1 . Nhiệm vụ của các bạn tìm và xếp đúng các số vào cột tương ứng . B ạn đ ầu tiên lên dán kết quả rồi quay về thì bạn tiếp theo mới được lên . Cứ như thế cho hết các số . Đội nào vi phạm sẽ bị trừ 1 điểm. Đội nào tìm xong trước sẽ là đội thắng cuộc. 
35 
: Bài 1: 
8 
57 
660 
3000 
945 
5553 
4674 
Số k hông chia hết cho 5 
Số chia hết cho 5 
Toán 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 
Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 150 < . < 160; 
b) 3575 < .< 3585; 
c) 335 ; 340 ; 345; .. ;  ; 360. 
Số chia hết cho 5 thích hợp là: 
c) 335; 340; 345; .. ;  ; 360. 
b) 3575 < ...< 3585; 
a) 150 < .. < 160;ư 
Bài giải : 
Bài 2 : 
155 
355 
350 
3580 
 Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số, 
mỗi số c ó cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. 
750 
570 
705 
Toán 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 
CHẶNG 4 VỀ ĐÍCH 
Bài 4 : Trong các số 35 ; 8 ; 57; 660 ; 945; 5553; 3000 
Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ? 
 Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? 
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là 0 
- Các số chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số: 0 ; 2 ; 4 ; 6; 8 
- Các số chia hết cho 5 có tận cùng là các chữ số :0 hoặc 5 
Ghi nhớ: Các số chia hết cho cả 2 và 5 có tận cùng là chữ số 0 
0 
0 
Bài 4 : Trong các số 35 ; 8 ; 57; 660 ; 945; 5553; 3000: 
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 
660 ; 3000 
b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 
35 ; 945 
Củng cố 
	 Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe , hạnh phúc ! 
Chúc các em chăm ngoan học giỏi 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_17_bai_dau_hieu_chia_het_cho_5.pptx